Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nonsense

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

words or language having little or no sense or meaning.
conduct, action, etc., that is senseless, foolish, or absurd
to have tolerated enough nonsense.
impudent, insubordinate, or otherwise objectionable behavior
He doesn't have to take that nonsense from you.
something absurd or fatuous
the utter nonsense of such a suggestion.
anything of trifling importance or of little or no use.
Genetics . a DNA sequence that does not code for an amino acid and is not transcribed ( distinguished from sense ).

Antonyms

noun
clarity , common sense , fact , intelligibility , sense , truth , understanding

Synonyms

noun
absurdity , babble , balderdash * , baloney * , bananas , bombast , bull * , bunk * , claptrap * , drivel , fatuity , flightiness , folly , foolishness , fun , gibberish , giddiness , hogwash * , hooey , hot air * , imprudence , inanity , irrationality , jazz , jest , jive * , joke , ludicrousness , madness , mumbo jumbo * , palaver , poppycock * , prattle , pretense , ranting , rashness , rot , rubbish , scrawl , scribble , senselessness , silliness , soft soap * , stupidity , thoughtlessness , trash * , tripe * , blather , blatherskite , double talk , gabble , jabber , jabberwocky , jargon , prate , twaddle , balderdash , bunkum , claptrap , garbage , idiocy , piffle , poppycock , rigmarole , tomfoolery , trash , foolery , imbecility , insanity , lunacy , preposterousness , zaniness , fiddle-faddle , frippery , frivolity , froth , minutia , small change , small potatoes , trifle , triviality , abracadabra , amphigory , antics , applesauce , baloney , bilge , blah , blarney , bosh , bull , bunk , craziness , drool , flapdoodle , flummery , folder , folderol , footle , fudge , gobbledygook , guff , hocus-pocus , hogwash , hokum , horsefeathers , jive , junk , malarkey , moonshine , muck , mumbo jumbo , nugacity , shenanigans , stultiloquence , tosh , tripe , trivia , trumpery

Xem thêm các từ khác

  • Nonsensical

    words or language having little or no sense or meaning., conduct, action, etc., that is senseless, foolish, or absurd, impudent, insubordinate, or otherwise...
  • Nonsensicality

    words or language having little or no sense or meaning., conduct, action, etc., that is senseless, foolish, or absurd, impudent, insubordinate, or otherwise...
  • Nonsensicalness

    words or language having little or no sense or meaning., conduct, action, etc., that is senseless, foolish, or absurd, impudent, insubordinate, or otherwise...
  • Nonsexual

    not having or involving sex; "an asexual spore"; "asexual reproduction"[syn: asexual ][ant: sexual ]
  • Nonspecific

    of or relating to an infection not known to be caused by a specific pathogen, not caused by a specific agent; used also of staining in making microscope...
  • Nonstop

    being without a single stop en route, happening, done, or held without a stop or pause or without offering relief or respite, without a single stop en...
  • Nonsuch

    nonesuch., model of excellence or perfection of a kind; one having no equal[syn: ideal ]
  • Nonsuit

    a judgment given against a plaintiff who neglects to prosecute, or who fails to show a legal cause of action or to bring sufficient evidence., to subject...
  • Nonsupport

    failure to support a spouse, child, or other dependent as required by law.
  • Nonuple

    having nine beats to the measure, a nonuple rhythm .
  • Nonviolence

    absence or lack of violence; state or condition of avoiding violence., the policy, practice, or technique of refraining from the use of violence, esp....
  • Nonviolent

    not violent; free of violence., peacefully resistant, as in response to or protest against injustice, esp. on moral or philosophical grounds., adjective,...
  • Noodle

    a narrow strip of unleavened egg dough that has been rolled thin and dried, boiled, and served alone or in soups, casseroles, etc.; a ribbon-shaped pasta.,...
  • Nook

    a corner, as in a room., any secluded or obscure corner., any small recess, any remote or sheltered spot, noun, a breakfast nook ., a shady nook that was...
  • Noon

    midday., twelve o'clock in the daytime., the highest, brightest, or finest point or part, archaic . midnight, noun, noun, the noon of one 's career .,...
  • Noonday

    of or at noon or midday, midday; noon., the usual noonday meal .
  • Nooning

    noontime., an interval at noon for rest or food., a rest or meal at noon.
  • Noontide

    the time of noon; midday., the highest or best point or part, literary . midnight., the noontide of one 's theatrical career .
  • Noontime

    noon; noontide; noonday, will he be home at noontime ?
  • Noose

    a loop with a running knot, as in a snare, lasso, or hangman's halter, that tightens as the rope is pulled., a tie or bond; snare., to secure by or as...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top