Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Resolve

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to come to a definite or earnest decision about; determine (to do something)
I have resolved that I shall live to the full.
to separate into constituent or elementary parts; break up; cause or disintegrate (usually fol. by into ).
to reduce or convert by, or as by, breaking up or disintegration (usually fol. by to or into ).
to convert or transform by any process (often used reflexively).
to reduce by mental analysis (often fol. by into ).
to settle, determine, or state formally in a vote or resolution, as of a deliberative assembly.
to deal with (a question, a matter of uncertainty, etc.) conclusively; settle; solve
to resolve the question before the board.
to clear away or dispel (doubts, fears, etc.); answer
to resolve any doubts we may have had.
Chemistry . to separate (a racemic mixture) into optically active components.
Music . to cause (a voice part or the harmony as a whole) to progress from a dissonance to a consonance.
Optics . to separate and make visible the individual parts of (an image); distinguish between.
Medicine/Medical . to cause (swellings, inflammation, etc.) to disappear without suppuration.

Verb (used without object)

to come to a determination; make up one's mind; determine (often fol. by on or upon )
to resolve on a plan of action.
to break up or disintegrate.
to be reduced or changed by breaking up or otherwise (usually fol. by to or into ).
Music . to progress from a dissonance to a consonance.

Noun

a resolution or determination made, as to follow some course of action.
firmness of purpose or intent; determination.

Antonyms

noun
indecision , question , wavering
verb
mull , question , waver , wonder

Synonyms

noun
boldness , conclusion , courage , decidedness , design , earnestness , firmness , fixed purpose , intention , objective , project , purpose , purposefulness , purposiveness , resoluteness , resolution , steadfastness , undertaking , will , willpower , decisiveness , determination , toughness
verb
agree , analyze , anatomize , answer , break , break down , choose , clear up , clinch * , conclude , deal with , decide , decipher , decree , design , determine , dissect , dissolve , elect , elucidate , fathom , figure , fix , intend , iron out * , lick , make a point of , pan out * , pass upon , propose , purpose , puzzle out , remain firm , rule , settle , solve , take a stand , undertake , unfold , unravel , untangle , unzip , will , work , work out , work through , explain , reconcile , rectify , smooth over , straighten out , breakdown , change , clear , conclusion , decision , dispel , dispose , intention , liquefy , remove , resolution , separate , willpower

Xem thêm các từ khác

  • Resolved

    firm in purpose or intent; determined.
  • Resolvent

    resolving; causing solution; solvent., something resolvent., medicine/medical . a remedy that causes resolution of a swelling or inflammation.
  • Resonance

    the state or quality of being resonant., the prolongation of sound by reflection; reverberation., phonetics ., physics ., electricity . that condition...
  • Resonant

    resounding or echoing, as sounds, deep and full of resonance, pertaining to resonance., producing resonance; causing amplification or sustention of sound.,...
  • Resonate

    to resound., to act as a resonator; exhibit resonance., electronics . to reinforce oscillations because the natural frequency of the device is the same...
  • Resonator

    anything that resonates., an appliance for increasing sound by resonance., an instrument for detecting the presence of a particular frequency by means...
  • Resort

    to sort or arrange (cards, papers, etc.) again., verb, noun, verb, avoid , dodge, camp , fat farm * , hangout , harbor , haunt , haven , hideaway , hideout...
  • Resound

    to sound again., verb, boom , bounce back , echo , reproduce , reverberate , ring , sound , vibratenotes:resonate means \'to expand , to intensity , or...
  • Resounding

    making an echoing sound, uttered loudly, impressively thorough or complete, adjective, a resounding thud ., resounding speech ., a resounding popular success...
  • Resource

    a source of supply, support, or aid, esp. one that can be readily drawn upon when needed., resources, the collective wealth of a country or its means of...
  • Resource.

    a source of supply, support, or aid, esp. one that can be readily drawn upon when needed., resources, the collective wealth of a country or its means of...
  • Resourceful

    able to deal skillfully and promptly with new situations, difficulties, etc., adjective, adjective, dull , uncreative , unimaginative , unresourceful,...
  • Resourcefulness

    able to deal skillfully and promptly with new situations, difficulties, etc., noun, wherewithal
  • Resourceless

    a source of supply, support, or aid, esp. one that can be readily drawn upon when needed., resources, the collective wealth of a country or its means of...
  • Respect

    a particular, detail, or point (usually prec. by in ), relation or reference, esteem for or a sense of the worth or excellence of a person, a personal...
  • Respectability

    the state or quality of being respectable., respectable social standing, character, or reputation., a respectable person or persons., respectabilities,...
  • Respectable

    worthy of respect or esteem; estimable; worthy, of good social standing, reputation, etc., suitable or good enough to be seen or used, of moderate excellence;...
  • Respectableness

    worthy of respect or esteem; estimable; worthy, of good social standing, reputation, etc., suitable or good enough to be seen or used, of moderate excellence;...
  • Respected

    receiving deferential regard; "a respected family"
  • Respecter

    someone or something that is influenced by the social standing, importance, power, or any deterrent put forth by persons or things (used chiefly in negative...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top