Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shadow

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a dark figure or image cast on the ground or some surface by a body intercepting light.
shade or comparative darkness, as in an area.
shadows, darkness, esp. that coming after sunset.
shelter; protection
sanctuary in the shadow of the church.
a slight suggestion; trace
beyond the shadow of a doubt.
a specter or ghost
pursued by shadows.
a hint or faint, indistinct image or idea; intimation
shadows of things to come.
a mere semblance
the shadow of power.
a reflected image.
(in painting, drawing, graphics, etc.)
the representation of the absence of light on a form.
the dark part of a picture, esp. as representing the absence of illumination
Rembrandt's figures often emerge gradually from the shadows.
(in architectural shades and shadows) a dark figure or image cast by an object or part of an object upon a surface that would otherwise be illuminated by the theoretical light source. Compare shade ( def. 16 ) .
a period or instance of gloom, unhappiness, mistrust, doubt, dissension, or the like, as in friendship or one's life
Their relationship was not without shadows.
a dominant or pervasive threat, influence, or atmosphere, esp. one causing gloom, fear, doubt, or the like
They lived under the shadow of war.
an inseparable companion
The dog was his shadow.
a person who follows another in order to keep watch upon that person, as a spy or detective.

Verb (used with object)

to overspread with shadow; shade.
to cast a gloom over; cloud
The incident shadowed their meeting.
to screen or protect from light, heat, etc.; shade.
to follow (a person) about secretly, in order to keep watch over his movements.
to represent faintly, prophetically, etc. (often fol. by forth ).
Archaic . to shelter or protect.
Archaic . to shade in painting, drawing, etc.

Adjective

of or pertaining to a shadow cabinet.
without official authority
a shadow government.

Antonyms

noun
brightness , light , information
verb
brighten , lighten

Synonyms

noun
adumbration , cover , dark , dimness , dusk , gloom , obscuration , obscurity , penumbra , protection , shade , shelter , umbra , umbrage , breath , intimation , memento , relic , smack , suspicion , tincture , tinge , touch , trace , vestige , apparition , bogey , bogeyman , bogle , eidolon , phantasm , phantasma , phantom , revenant , specter , spirit , visitant , wraith , watcher , dash , ghost , hair , hint , semblance , soupon , streak , suggestion , taste , whiff , whisper
verb
adumbrate , becloud , bedim , cast a shadow , cloud , darken , dim , gray , haze , inumbrate , obscure , overcast , overcloud , overhang , overshadow , screen , shade , shelter , shield , umbrage , veil , dog , keep in sight , pursue , spy on , stalk , tag , tail , trail , watch , befog , blear , blur , dull , eclipse , fog , gloom , mist , obfuscate , track , apparition , cover , forecast , ghost , image , lurk , omen , penumbra , phantom , reflection , remnant , shroud , suggest , symbolize , tinge , typify , umbra

Xem thêm các từ khác

  • Shadow boxing

    sparring with an imaginary opponent (for exercise or training)
  • Shadow cabinet

    (in the british parliament) a group of prominent members of the opposition who are expected to hold positions in the cabinet when their party assumes power.
  • Shadowless

    a dark figure or image cast on the ground or some surface by a body intercepting light., shade or comparative darkness, as in an area., shadows, darkness,...
  • Shadowy

    resembling a shadow in faintness, slightness, etc., unsubstantial, unreal, or illusory, abounding in shadow; shady, enveloped in shadow., casting a shadow.,...
  • Shady

    abounding in shade; shaded, giving shade, shadowy; indistinct; spectral., of dubious character; rather disreputable, on the shady side of, adjective, adjective,...
  • Shaft

    a long pole forming the body of various weapons, as lances, halberds, or arrows., something directed or barbed as in sharp attack, a ray or beam, a long,...
  • Shafting

    a number of shafts., machinery . a system of shafts, as the overhead shafts formerly used for driving the machinery of a mill., steel bar stock used for...
  • Shag

    rough, matted hair, wool, or the like., a mass of this., a hairdo in which hair is cut in slightly uneven, overlapping layers downward from the crown,...
  • Shagbark

    a hickory, carya ovata, having rough, shaggy bark and yielding a valuable wood., the wood., the ellipsoidal, slightly angular nut of this tree.
  • Shagginess

    covered with or having long, rough hair., untidy; unkempt, rough and matted; forming a bushy mass, as the hair or mane., having a rough nap, as cloth.,...
  • Shaggy

    covered with or having long, rough hair., untidy; unkempt, rough and matted; forming a bushy mass, as the hair or mane., having a rough nap, as cloth.,...
  • Shagreen

    an untanned leather with a granular surface, prepared from the hide of a horse, shark, seal, etc., the rough skin of certain sharks, used as an abrasive.,...
  • Shah

    (formerly, in iran) king; sovereign.
  • Shakable

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake-up

    a thorough change in a business, department, or the like, as by dismissals, demotions, etc.
  • Shake off

    to move or sway with short, quick, irregular vibratory movements., to tremble with emotion, cold, etc., to become dislodged and fall (usually fol. by off...
  • Shake out

    an elimination or winnowing out of some competing businesses, products, etc., as a result of intense competition in a market of declining sales or rising...
  • Shake up

    a thorough change in a business, department, or the like, as by dismissals, demotions, etc., verb, verb, calm , placate , soothe, agitate , break with...
  • Shakedown

    extortion, as by blackmail or threats of violence., a thorough search, a bed, as of straw or blankets, spread on the floor., any makeshift bed., the act...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top