Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shorter

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Frank, born 1947, U.S. marathon runner.
Wayne, born 1933, U.S. jazz saxophonist and composer.

Adjective

having little length; not long.
having little height; not tall
a short man.
extending or reaching only a little way
a short path.
brief in duration; not extensive in time
a short wait.
brief or concise, as writing.
rudely brief; abrupt; hurting
short behavior.
low in amount; scanty
short rations.
not reaching a point, mark, target, or the like; not long enough or far enough.
below the standard in extent, quantity, duration, etc.
short measure.
having a scanty or insufficient amount of (often fol. by in or on )
He was short in experience.
being below a necessary or desired level; lacking
The office is short due to winter colds and flu.
Cookery .
(of pastry and the like) crisp and flaky; breaking or crumbling readily from being made with a large proportion of butter or other shortening.
(of dough) containing a relatively large amount of shortening.
(of metals) deficient in tenacity; friable; brittle.
(of the head or skull) of less than ordinary length from front to back.
Stock Exchange .
not possessing at the time of sale commodities or stocks that one sells.
noting or pertaining to a sale of commodities or stocks that the seller does not possess, depending for profit on a decline in prices.
Phonetics .
lasting a relatively short time
Bit has a shorter vowel-sound than bid or bead.
belonging to a class of sounds considered as usually shorter in duration than another class, as the vowel of but as compared to that of bought, and in many languages serving as a distinctive feature of phonemes, as the a in German Bann in contrast with the ah in Bahn, or the t in Italian fato in contrast with the tt in fatto ( opposed to long ).
having the sound of the English vowels in bat, bet, bit, hot, but, and put, historically descended from vowels that were short in duration.
Prosody .
(of a syllable in quantitative verse) lasting a relatively shorter time than a long syllable.
unstressed.
(of an alcoholic drink) small
a short drink.
Chiefly British . (of whiskey) undiluted; straight.
Ceramics . (of clay) not plastic enough to be modeled.
Ropemaking . hard ( def. 39 ) .

Adverb

abruptly or suddenly
to stop short.
briefly; curtly.
on the near side of an intended or particular point
The arrow landed short.
Baseball .
with the hands higher on the handle of the bat than usual
He held the bat short and flied out.
in a fielding position closer to home plate than usual.

Noun

something that is short.
that which is deficient or lacking.
the sum and substance of a matter; gist (usually prec. by the ).
shorts,
trousers, knee-length or shorter.
short pants worn by men as an undergarment.
knee breeches, formerly worn by men.
Finance . short-term bonds.
Mining . crushed ore failing to pass through a given screen, thus being of a larger given size than a specific grade. Compare fine ( def. 29a ) .
remnants, discards, or refuse of various cutting and manufacturing processes.
a size of garment for men who are shorter than average
He wears a 42 short.
a garment, as a suit or overcoat, in such a size.
Military . a shot that strikes or bursts short of the target.
Electricity . short circuit.
Prosody . a short sound or syllable.
Baseball . shortstop ( def. 1 ) .
Movies . short subject.
Finance . short seller.
a deficiency or the amount of a deficiency.
Chiefly British . a small drink of straight whiskey; shot.

Verb (used with object)

to cause a short circuit in.
to cheat by giving less than is expected or deserved; shortchange.

Verb (used without object)

to short-circuit. ?

Idioms

come or fall short
to fail to reach a particular standard.
to prove insufficient; be lacking
Her funds fell short, and she had to wire home for help.
cut short
to end abruptly; terminate
Her nap was cut short by a loud noise from outside.
for short
by way of abbreviation
Her name is Patricia, and she's called Pat for short.
in short
in summary.
in few words; in brief
In short, this has been rather a disappointing day.
make short work of. work ( def. 52 ) .
run short
to be in insufficient supply
My patience is running short.
sell short
Stock Exchange . to sell stocks or the like without having them in one's actual possession at the time of the sale.
to disparage or underestimate
Don't sell Tom short; he's really an excellent engineer.
short and sweet
pleasantly brief.
pertinent
We're in a hurry, so make it short and sweet.
short for
being a shorter form of; abbreviated to
Phone is short for telephone.
short of
less than; inferior to.
inadequately supplied with (money, food, etc.).
without going to the length of; failing of; excluding
Short of murder, there is nothing he wouldn't have tried to get what he wanted.

Xem thêm các từ khác

  • Shortfall

    the quantity or extent by which something falls short; deficiency; shortage., the act or fact of falling short., noun, arrears , default , defectiveness...
  • Shorthand

    a method of rapid handwriting using simple strokes, abbreviations, or symbols that designate letters, words, or phrases ( distinguished from longhand ).,...
  • Shorthorn

    one of an english breed of red, white, or roan beef cattle having short horns.
  • Shortish

    rather short.
  • Shortly

    in a short time; soon., briefly; concisely., curtly; rudely., adverb, adverb, later, anon , any minute now , before long , by and by , in a little while...
  • Shortsighted

    unable to see far; nearsighted; myopic., lacking in foresight, adjective, adjective, a shortsighted plan ., careful , longsighted , prudent , thoughtful...
  • Shorty

    a person of less than average stature., a garment designed to be of short length, as a hospital bed jacket., noting a garment designed to be of short length,...
  • Shot

    a discharge of a firearm, bow, etc., the range of or the distance traveled by a missile in its flight., an aimed discharge of a missile., an attempt to...
  • Shot gun

    a smoothbore gun for firing small shot to kill birds and small quadrupeds, though often used with buckshot to kill larger animals., football . an offensive...
  • Shot put

    a field event in which a heavy ball or shot is thrown or put for distance., a single throw or put of the shot.
  • Should

    pt. of shall., (used to express condition), must; ought (used to indicate duty, propriety, or expediency), would (used to make a statement less direct...
  • Shoulder

    the part of each side of the body in humans, at the top of the trunk, extending from each side of the base of the neck to the region where the arm articulates...
  • Shoulder belt

    the part of a seat belt that goes over the shoulder and diagonally across the chest.
  • Shoulder blade

    the scapula.
  • Shoulder knot

    a knot of ribbon or lace worn on the shoulder, as by men of fashion in the 17th and 18th centuries, by servants in livery, or by women or children., one...
  • Shoulder mark

    one of a pair of narrow, stiff, cloth patches bearing an insignia of rank and worn on the shoulders by a commissioned officer.
  • Shoulder strap

    a strap worn over the shoulder, as to support a garment., shoulder loop.
  • Shout

    to call or cry out loudly and vigorously., to speak or laugh noisily or unrestrainedly., to utter or yell (something) loudly., australian . to treat (another)...
  • Shouting

    encouragement in the form of cheers from spectators; "it's all over but the shouting"[syn: cheering ], uttering a loud inarticulate cry as of pain...
  • Shove

    to move along by force from behind; push., to push roughly or rudely; jostle., slang: often vulgar . to go to hell with, to push., an act or instance of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top