Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Shoulder

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the part of each side of the body in humans, at the top of the trunk, extending from each side of the base of the neck to the region where the arm articulates with the trunk.
Usually, shoulders. these two parts together with the part of the back joining them.
a corresponding part in animals.
the upper foreleg and adjoining parts of a sheep, goat, etc.
the joint connecting the arm or the foreleg with the trunk.
a shoulderlike part or projection.
Ornithology . the bend of a bird's wing, between the hand and the forearm, esp. when distinctively colored, as in the red-shouldered hawk, Buteo lineatus.
a cut of meat that includes the upper joint of the foreleg.
Often, shoulders. Informal . capacity for bearing responsibility or blame or sympathizing with other people
If you want to tell me your troubles, I have broad shoulders.
a steplike change in the contour of an object, as for opposing or limiting motion along it or for an abutment.
Carpentry .
the end surface or surfaces of a piece from which a tenon or tenons project.
an inclined and raised surface, as on a joggle post, for receiving and supporting the foot of a strut or the like.
Fortification . the angle of a bastion between the face and the flank.
Printing . the flat surface on a type body extending beyond the base of the letter or character.
the part of a garment that covers, or fits over, the shoulder.
(in leather manufacturing) that part of the hide anterior to the butt.
either of the two edges or borders along a road, esp. that portion on which vehicles can be parked in emergencies. Compare soft shoulder .
shoulder season.
Furniture . knee ( def. 6 ) .

Verb (used with object)

to push with or as if with the shoulder, esp. roughly
to shoulder someone aside.
to take upon, support, or carry on or as if on the shoulder or shoulders
He shouldered his knapsack and walked on.
to assume as a responsibility
to shoulder the expense.

Verb (used without object)

to push with or as if with the shoulder
to shoulder through a crowd.

Idioms

cry on someone's shoulder
to reveal one's problems to another person in order to obtain sympathy
Don't cry on my shoulderthis mess is your own fault.
put one's shoulder to the wheel
to work energetically toward a goal; put forth effort
If we put our shoulders to the wheel, we'll be able to finish the job soon.
rub shoulders with
to come into association with; mingle with
As a social worker in one of the worst slum areas, she rubs shoulders with the poor and the helpless.
shoulder arms
Military .
to place a rifle muzzle upward on the right or left shoulder, with the buttstock in the corresponding hand.
the command to shoulder arms.
shoulder to shoulder
side by side; with united effort
The volunteers worked shoulder to shoulder with the natives in harvesting the crops.
straight from the shoulder
without evasion; directly; candidly
The lawyer told him straight from the shoulder that his case was weak.

Antonyms

verb
deny , refuse

Synonyms

verb
accept , assume , bear , carry , take on , take upon oneself , bulldoze * , elbow , hustle , nudge , press , push aside , shove , thrust , incur , tackle , take over , undertake

Xem thêm các từ khác

  • Shoulder belt

    the part of a seat belt that goes over the shoulder and diagonally across the chest.
  • Shoulder blade

    the scapula.
  • Shoulder knot

    a knot of ribbon or lace worn on the shoulder, as by men of fashion in the 17th and 18th centuries, by servants in livery, or by women or children., one...
  • Shoulder mark

    one of a pair of narrow, stiff, cloth patches bearing an insignia of rank and worn on the shoulders by a commissioned officer.
  • Shoulder strap

    a strap worn over the shoulder, as to support a garment., shoulder loop.
  • Shout

    to call or cry out loudly and vigorously., to speak or laugh noisily or unrestrainedly., to utter or yell (something) loudly., australian . to treat (another)...
  • Shouting

    encouragement in the form of cheers from spectators; "it's all over but the shouting"[syn: cheering ], uttering a loud inarticulate cry as of pain...
  • Shove

    to move along by force from behind; push., to push roughly or rudely; jostle., slang: often vulgar . to go to hell with, to push., an act or instance of...
  • Shove-halfpenny

    a shuffleboard game played with coins or brass disks that are pushed by the hand and thumb down a board toward a scoring pit.
  • Shovel

    an implement consisting of a broad blade or scoop attached to a long handle, used for taking up, removing, or throwing loose matter, as earth, snow, or...
  • Shovel-nosed

    having the head, snout, or beak broad and flat like the blade of a shovel.
  • Shovel hat

    a hat with a broad brim turned up at the sides and projecting with a shovellike curve in front and behind; worn by some ecclesiastics, chiefly in england.,...
  • Shovelboard

    the game of shuffleboard.
  • Shovelful

    the amount held by a shovel.
  • Shoveller

    a person or thing that shovels., ornithology ., a freshwater duck of the northern hemisphere, anas clypeata, having a broad, flat bill., any of several...
  • Show

    to cause or allow to be seen; exhibit; display., to present or perform as a public entertainment or spectacle, to indicate; point out, to guide, escort,...
  • Show-off

    a person given to pretentious display., the act of showing off.
  • Show bill

    an advertising poster., a list of attractions, as for a new theatrical season; roster.
  • Show business

    the entertainment industry, as theater, motion pictures, television, radio, carnival, and circus., noun, broadway , hollywood , tv industry , entertainment...
  • Show case

    a glass case for the display and protection of articles in shops, museums, etc., an exhibit or display, usually of an ideal or representative model of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top