Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Soon

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb, -er, -est.

within a short period after this or that time, event, etc.
We shall know soon after he calls.
before long; in the near future; at an early date
Let's leave soon.
promptly or quickly
He came as soon as he could.
readily or willingly
I would as soon walk as ride.
early in a period of time; before the time specified is much advanced
soon at night; soon in the evening.
Obsolete . immediately; at once; forthwith. ?

Idioms

sooner or later
eventually
Sooner or later his luck will run out.
would sooner
to prefer to
I would sooner not go to their party. Compare rather def. 8

Antonyms

adverb
distant , far , later , never

Synonyms

adverb
anon , any minute now , before long , betimes , by and by , coming down the pike , directly , early , ere long , expeditiously , fast , fleetly , forthwith , hastily , in a little while , in a minute , in a second , in a short time , in due time , in short order , instantly , in time , lickety-split * , on time , posthaste , presently , promptly , pronto , quick , quickly , rapidly , short , shortly , speedily , immediately , imminent , impending , later , looming , proximate , readily , speedy , willingly

Xem thêm các từ khác

  • Sooner

    a person who settles on government land before it is legally opened to settlers in order to gain the choice of location., a person who gains an unfair...
  • Soot

    a black, carbonaceous substance produced during incomplete combustion of coal, wood, oil, etc., rising in fine particles and adhering to the sides of the...
  • Sooth

    truth, reality, or fact., soothing, soft, or sweet., true or real.
  • Soothe

    to tranquilize or calm, as a person or the feelings; relieve, comfort, or refresh, to mitigate, assuage, or allay, as pain, sorrow, or doubt, to exert...
  • Soothed

    to tranquilize or calm, as a person or the feelings; relieve, comfort, or refresh, to mitigate, assuage, or allay, as pain, sorrow, or doubt, to exert...
  • Soother

    to tranquilize or calm, as a person or the feelings; relieve, comfort, or refresh, to mitigate, assuage, or allay, as pain, sorrow, or doubt, to exert...
  • Soothfast

    based on the truth; true., truthful; veracious.
  • Soothing

    that soothes, tending to assuage pain, adjective, a soothing voice ., a soothing cough syrup ., alleviating , calming , consolatory , consoling , easing...
  • Soothingly

    that soothes, tending to assuage pain, a soothing voice ., a soothing cough syrup .
  • Soothsay

    to foretell events; predict., verb, augur , divine , foretell , vaticinate , forecast , portend , predict
  • Soothsayer

    a person who professes to foretell events., noun, augur , channeller , clairvoyant , crystal ball gazer , diviner , forecaster , fortune-teller , medium...
  • Soothsaying

    the practice or art of foretelling events., a prediction or prophecy., noun, divination , oracle , vaticination , vision
  • Sootiness

    covered, blackened, or smirched with soot., consisting of or resembling soot., of a black, blackish, or dusky color.
  • Sooty

    covered, blackened, or smirched with soot., consisting of or resembling soot., of a black, blackish, or dusky color., adjective, ebon , ebony , inky ,...
  • Sop

    a piece of solid food, as bread, for dipping in liquid food., anything thoroughly soaked., something given to pacify or quiet, or as a bribe, a weak-willed...
  • Sop up

    a piece of solid food, as bread, for dipping in liquid food., anything thoroughly soaked., something given to pacify or quiet, or as a bribe, a weak-willed...
  • Sophism

    a specious argument for displaying ingenuity in reasoning or for deceiving someone., any false argument; fallacy., noun, casuistry , sophistry , speciousness...
  • Sophist

    ( often initial capital letter ) greek history ., a person who reasons adroitly and speciously rather than soundly., a philosopher., any of a class of...
  • Sophister

    a specious, unsound, or fallacious reasoner., chiefly british . (esp. formerly) a second or third year student at a university., obsolete . an ancient...
  • Sophistic

    of the nature of sophistry; fallacious., characteristic or suggestive of sophistry., given to the use of sophistry., of or pertaining to sophists or sophistry.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top