Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stop over

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cease from, leave off, or discontinue
to stop running.
to cause to cease; put an end to
to stop noise in the street.
to interrupt, arrest, or check (a course, proceeding, process, etc.)
Stop your work just a minute.
to cut off, intercept, or withhold
to stop supplies.
to restrain, hinder, or prevent (usually fol. by from )
I couldn't stop him from going.
to prevent from proceeding, acting, operating, continuing, etc.
to stop a speaker; to stop a car.
to block, obstruct, or close (a passageway, channel, opening, duct, etc.) (usually fol. by up )
He stopped up the sink with a paper towel. He stopped the hole in the tire with a patch.
to fill the hole or holes in (a wall, a decayed tooth, etc.).
to close (a container, tube, etc.) with a cork, plug, bung, or the like.
to close the external orifice of (the ears, nose, mouth, etc.).
Sports .
to check (a stroke, blow, etc.); parry; ward off.
to defeat (an opposing player or team)
The Browns stopped the Colts.
Boxing . to defeat by a knockout or technical knockout
Louis stopped Conn in the 13th round.
Banking . to notify a bank to refuse payment of (a check) upon presentation.
Bridge . to have an honor card and a sufficient number of protecting cards to keep an opponent from continuing to win in (a suit).
Music .
to close (a fingerhole) in order to produce a particular note from a wind instrument.
to press down (a string of a violin, viola, etc.) in order to alter the pitch of the tone produced from it.
to produce (a particular note) by so doing.

Verb (used without object)

to come to a stand, as in a course or journey; halt.
to cease moving, proceeding, speaking, acting, operating, etc.; to pause; desist.
to cease; come to an end.
to halt for a brief visit (often fol. by at, in, or by )
He is stopping at the best hotel in town.
stop by, to make a brief visit on one's way elsewhere
I'll stop by on my way home.

Noun

the act of stopping.
a cessation or arrest of movement, action, operation, etc.; end
The noise came to a stop. Put a stop to that behavior!
a stay or sojourn made at a place, as in the course of a journey
Above all, he enjoyed his stop in Trieste.
a place where trains or other vehicles halt to take on and discharge passengers
Is this a bus stop?
a closing or filling up, as of a hole.
a blocking or obstructing, as of a passage or channel.
a plug or other stopper for an opening.
an obstacle, impediment, or hindrance.
any piece or device that serves to check or control movement or action in a mechanism.
Architecture . a feature terminating a molding or chamfer.
Commerce .
an order to refuse payment of a check.
stop order.
Music .
the act of closing a fingerhole or pressing a string of an instrument in order to produce a particular note.
a device or contrivance, as on an instrument, for accomplishing this.
(in an organ) a graduated set of pipes of the same kind and giving tones of the same quality.
Also called stop knob. a knob or handle that is drawn out or pushed back to permit or prevent the sounding of such a set of pipes or to control some other part of the organ.
(in a reed organ) a group of reeds functioning like a pipe-organ stop.
Sports . an individual defensive play or act that prevents an opponent or opposing team from scoring, advancing, or gaining an advantage, as a catch in baseball, a tackle in football, or the deflection of a shot in hockey.
Nautical . a piece of small line used to lash or fasten something, as a furled sail.
Phonetics .
an articulation that interrupts the flow of air from the lungs.
a consonant sound characterized by stop articulation, as p, b, t, d, k, and g. Compare continuant .
Photography . the diaphragm opening of a lens, esp. as indicated by an f- number.
Building Trades .
stop bead.
doorstop ( def. 2 ) .
any of various marks used as punctuation at the end of a sentence, esp. a period.
the word stop printed in the body of a telegram or cablegram to indicate a period.
stops, ( used with a singular verb ) a family of card games whose object is to play all of one's cards in a predetermined sequence before one's opponents.
Zoology . a depression in the face of certain animals, esp. dogs, marking the division between the forehead and the projecting part of the muzzle. ?

Verb phrases

stop down, Photography . (on a camera) to reduce (the diaphragm opening of a lens).
stop in, to make a brief, incidental visit
If you're in town, be sure to stop in.
stop off, to halt for a brief stay at some point on the way elsewhere
On the way to Rome we stopped off at Florence.
stop out,
to mask (certain areas of an etching plate, photographic negative, etc.) with varnish, paper, or the like, to prevent their being etched, printed, etc.
to withdraw temporarily from school
Most of the students who stop out eventually return to get their degrees.
stop over, to stop briefly in the course of a journey
Many motorists were forced to stop over in that town because of floods.

Idiom

pull out all the stops
to use every means available.
to express, do, or carry out something without reservation.

Xem thêm các từ khác

  • Stopcock

    cock 1 ( def. 3 ) .
  • Stopgap

    something that fills the place of something else that is lacking; temporary substitute; makeshift, makeshift, adjective, noun, adjective, noun, candles...
  • Stoppage

    an act or instance of stopping; cessation of activity, the state of being stopped, noun, noun, the stoppage of all work at the factory ., during the stoppage...
  • Stopped

    to cease from, leave off, or discontinue, to cause to cease; put an end to, to interrupt, arrest, or check (a course, proceeding, process, etc.), to cut...
  • Stopper

    a person or thing that stops., a plug, cork, bung, or other piece for closing a bottle, tube, drain, or the like., informal . something or someone that...
  • Stopping

    a barrier erected to prevent the flow of air or gas.
  • Stopple

    a stopper, esp. for a bottle., to close or fit with a stopple.
  • Storable

    capable of being stored for considerable time without loss of freshness or usability., usually, storables. articles that are storable.
  • Storage

    the act of storing; state or fact of being stored, capacity or space for storing., a place, as a room or building, for storing., computers . memory ( def....
  • Storage battery

    a voltaic battery consisting of two or more storage cells., storage cell., noun, accumulator , dry battery , secondary battery , secondary cell , storage...
  • Storage cell

    a cell whose energy can be renewed by passing a current through it in the direction opposite to that of the flow of current generated by the cell.
  • Storage device

    a device that preserves information for retrieval[syn: memory device ]
  • Storax

    a solid resin with a vanillalike odor, obtained from a small tree, styrax officinalis, a liquid balsam (liquid storax) obtained from species of liquidambar,...
  • Store

    an establishment where merchandise is sold, usually on a retail basis., a grocery, a stall, room, floor, or building housing or suitable for housing a...
  • Store room

    a room in which stores are kept., room or space for storage.
  • Stored

    an establishment where merchandise is sold, usually on a retail basis., a grocery, a stall, room, floor, or building housing or suitable for housing a...
  • Storehouse

    a building in which things are stored., any repository or source of abundant supplies, as of facts or knowledge., noun, archive , magazine , repository...
  • Storekeeper

    a person who owns a store., a person who has charge of or operates a store or stores., u.s. navy . a petty officer in charge of a supply office afloat...
  • Stores

    an establishment where merchandise is sold, usually on a retail basis., a grocery, a stall, room, floor, or building housing or suitable for housing a...
  • Storey

    story 2 ., a structure consisting of a room or set of rooms at a single position along a vertical scale; "what level is the office on?"[syn: floor...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top