Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Storm

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a disturbance of the normal condition of the atmosphere, manifesting itself by winds of unusual force or direction, often accompanied by rain, snow, hail, thunder, and lightning, or flying sand or dust.
a heavy fall of rain, snow, or hail, or a violent outbreak of thunder and lightning, unaccompanied by strong winds.
Also called violent storm. Meteorology . a wind of 64?72 mph (29?32 m/sec).
a violent military assault on a fortified place, strong position, or the like.
a heavy or sudden volley or discharge
a storm of criticism; a storm of bullets.
a violent disturbance of affairs, as a civil, political, social, or domestic commotion.
a violent outburst or outbreak of expression
a storm of applause.
Informal . storm window.

Verb (used without object)

(of the wind or weather) to blow with unusual force, or to rain, snow, hail, etc., esp. with violence (usually used impersonally with it as subject)
It stormed all day.
to rage or complain with violence or fury
He stormed angrily at me.
to deliver a violent attack or fire, as with artillery
The troops stormed against the garrison.
to rush to an assault or attack
The tanks stormed towards the city.
to rush angrily
to storm out of a room.

Verb (used with object)

to subject to or as if to a storm
The salesman stormed them with offers.
to utter or say with angry vehemence
The strikers stormed their demands.
to attack or assault (persons, places, or things)
to storm a fortress.

Idiom

storm in a teacup. teacup ( def. 3 ) .

Antonyms

noun
calm , clearness , peace , serenity , subsidence , tranquillity

Synonyms

noun
blast , blizzard , blow , cloudburst , cyclone , disturbance , downpour , gale , gust , hurricane , monsoon , precip , precipitation , raining cats and dogs , snowstorm , squall , tempest , tornado , twister , whirlwind , windstorm , agitation , anger , annoyance , assault , attack , barrage , blitz , blitzkrieg , bluster , bomb , bombardment , broadside , burst , bustle , cannonade , clamor , clatter , convulsion , drumfire , furor , fury , fusillade , hail , hassle , hysteria , offensive , onset , onslaught , outbreak , outburst , outcry , passion , perturbation , pother , rabidity , racket , rage , rampancy , roar , row , ruction , rumpus , rush , salvo , stir , strife , temper , tumult , upheaval , violence , volley , shower , inclemency , turbulence , turbulency , vortex
verb
aggress , assail , assault , beset , blow violently , bluster , breathe fire , burn up , carry on * , charge , come at * , complain , drizzle , drop , fly , fume , go on , howl , pour , rage , rain , rant , rave , rip , roar , scold , set in , sizzle , sound off , spit , squall , stalk , steam up * , stomp , strike , take by storm , take on * , tear , thunder * , fall on , go at , have at , sail into , anger , attack , barrage , besiege , blizzard , blow , bombard , bombardment , burst , cloudburst , commotion , cyclone , disturbance , downpour , eruption , expugn , fulminate , gale , gust , hubbub , hurricane , lightening , monsoon , outburst , raid , rampage , rush , shower , surprise , tempest , thunder , tornado , trouble , tumult , turmoil , twister , typhoon , upheaval , violence , wind

Xem thêm các từ khác

  • Storm-beaten

    damaged by storm
  • Storm-petrel

    any of several small, tube-nosed seabirds of the family hydrobatidae, usually having black or sooty-brown plumage with a white rump.
  • Storm-tossed

    pounded or hit repeatedly by storms or adversities[syn: buffeted ]
  • Storm door

    a supplementary outside door, usually glazed, for protecting the entrance door against drafts, driving rain, etc.
  • Storm petrel

    any of several small, tube-nosed seabirds of the family hydrobatidae, usually having black or sooty-brown plumage with a white rump.
  • Storm proof

    protected from or not affected by storms.
  • Storm signal

    a visual signal, as a flag, giving advance notice of a heavy storm, used esp. along coastal areas., storm warning ( def. 2 ) .
  • Storm trooper

    a member of the storm troops., a member of the sturmabteilung of nazi germany., noun, shock trooper
  • Storm troops

    (formerly) german troops specially chosen and equipped for carrying out assault operations.
  • Stormbound

    confined, detained, or isolated by storms, a stormbound ship ; a stormbound village .
  • Storminess

    affected, characterized by, or subject to storms; tempestuous, characterized by violent commotion, actions, speech, passions, etc., a stormy sea ., a stormy...
  • Stormless

    without storms.
  • Stormy

    affected, characterized by, or subject to storms; tempestuous, characterized by violent commotion, actions, speech, passions, etc., adjective, adjective,...
  • Stormy petrel

    the british storm petrel, hydrobates pelagicus, of the eastern atlantic ocean, mediterranean sea, and indian ocean., a person who causes or likes trouble...
  • Story

    a narrative, either true or fictitious, in prose or verse, designed to interest, amuse, or instruct the hearer or reader; tale., a fictitious tale, shorter...
  • Story-teller

    an historian; -- in contempt. --swift., a euphemism or child's word for "a liar."
  • Story book

    a book that contains a story or stories, esp. for children.
  • Story line

    plot ( def. 2 ) ., a detailed description of the plot of a motion picture, tv series, etc., for use by writers, producers, prospective investors, or the...
  • Story teller

    a person who tells or writes stories or anecdotes., a person who tells more or less trivial falsehoods; fibber.
  • Stoup

    a basin for holy water, as at the entrance of a church., scot. a pail or bucket., scot. and north england ., a drinking vessel, as a cup or tankard, of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top