Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Table

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an article of furniture consisting of a flat, slablike top supported on one or more legs or other supports
a kitchen table; an operating table; a pool table.
such a piece of furniture specifically used for serving food to those seated at it.
the food placed on a table to be eaten
She sets a good table.
a group of persons at a table, as for a meal, game, or business transaction.
a gaming table.
a flat or plane surface; a level area.
a tableland or plateau.
a concise list or guide
a table of contents.
an arrangement of words, numbers, or signs, or combinations of them, as in parallel columns, to exhibit a set of facts or relations in a definite, compact, and comprehensive form; a synopsis or scheme.
( initial capital letter ) Astronomy . the constellation Mensa.
a flat and relatively thin piece of wood, stone, metal, or other hard substance, esp. one artificially shaped for a particular purpose.
Architecture .
a course or band, esp. of masonry, having a distinctive form or position.
a distinctively treated surface on a wall.
a smooth, flat board or slab on which inscriptions may be put.
tables,
the tablets on which certain collections of laws were anciently inscribed
the tables of the Decalogue.
the laws themselves.
Anatomy . the inner or outer hard layer or any of the flat bones of the skull.
Music . a sounding board.
Jewelry .
the upper horizontal surface of a faceted gem.
a gem with such a surface.

Verb (used with object)

to place (a card, money, etc.) on a table.
to enter in or form into a table or list.
Parliamentary Procedure .
Chiefly U.S. to lay aside (a proposal, resolution, etc.) for future discussion, usually with a view to postponing or shelving the matter indefinitely.
British . to present (a proposal, resolution, etc.) for discussion.

Adjective

of, pertaining to, or for use on a table
a table lamp.
suitable for serving at a table or for eating or drinking
table grapes.

Idioms

on the table
Parliamentary Procedure .
U.S. postponed.
British . submitted for consideration.
turn the tables, to cause a reversal of an existing situation, esp. with regard to gaining the upper hand over a competitor, rival, antagonist
etc.
Fortune turned the tables and we won. We turned the tables on them and undersold them by 50 percent.
under the table
drunk.
as a bribe; secretly
She gave money under the table to get the apartment.
wait (on) table
to work as a waiter or waitress
He worked his way through college by waiting table. Also, wait tables.

Antonyms

verb
decide , vote

Synonyms

noun
bar , bench , board , buffet , bureau , console , counter , desk , dining table , dinner table , dresser , lectern , pulpit , sideboard , sink , slab , stand , wagon , bill of fare , cuisine , diet , fare , food , meat and drink , menu , spread , victuals , flat , mesa , plain , plateau , tableland , upland , agenda , appendix , canon , catalogue , chart , compendium , digest , graph , illustration , index , inventory , list , plan , record , register , roll , schedule , statistics , summary , synopsis , table of contents , tabulation
verb
cool * , defer , delay , enter , hang * , hold off , hold up , move , pigeonhole * , propose , put aside , put forward , put off , put on back burner , put on hold , put on ice , put on the shelf , shelve , submit , suggest , adjourn , postpone , remit , stay , suspend , waive , appendix , bench , buffet , chart , console , counter , desk , escritoire , furniture , graph , index , lectern , list , record , schedule , secretary , sideboard , slab , spread , stand , synopsis , tableau , tabularize , tabulate , tabulation

Xem thêm các từ khác

  • Table cloth

    a cloth for covering the top of a table, esp. during a meal.
  • Table linen

    tablecloths, napkins, etc., used in setting a table., noun, felt , napery , napkins , place mat , tablecloth , table-mat , table napkin , table pad , table...
  • Table spoon

    a spoon larger than a teaspoon or a dessert spoon, used in serving food at the table and as a standard measuring unit in recipes., a tablespoonful.
  • Table spoonful

    the amount a tablespoon can hold., a volumetric measure equal to 1 / 2 fluid ounce (14.8 ml), or three teaspoonfuls. abbreviation, t ., tbs ., tbsp .
  • Table ware

    the dishes, utensils, etc., used at the table.
  • Tableau

    a picture, as of a scene., a picturesque grouping of persons or objects; a striking scene., a representation of a picture, statue, scene, etc., by one...
  • Tableaux

    a picture, as of a scene., a picturesque grouping of persons or objects; a striking scene., a representation of a picture, statue, scene, etc., by one...
  • Tablecloth

    a cloth for covering the top of a table, esp. during a meal.
  • Tableland

    an elevated and generally level region of considerable extent; plateau.
  • Tablet

    a number of sheets of writing paper, business forms, etc., fastened together at the edge; pad., a flat slab or surface, esp. one bearing or intended to...
  • Tabloid

    a newspaper whose pages, usually five columns wide, are about one-half the size of a standard-sized newspaper page., a newspaper this size concentrating...
  • Taboo

    proscribed by society as improper or unacceptable, (among the polynesians and other peoples of the south pacific) separated or set apart as sacred; forbidden...
  • Tabor

    a small drum formerly used to accompany oneself on a pipe or fife., to play upon or as if upon a tabor; drum., to strike or beat, as on a tabor.
  • Taboret

    a low seat without back or arms, for one person; stool., a frame for embroidery., a small, usually portable stand, cabinet, or chest of drawers, as for...
  • Tabouret

    a low seat without back or arms, for one person; stool., a frame for embroidery., a small, usually portable stand, cabinet, or chest of drawers, as for...
  • Tabu

    taboo., excluded or forbidden from use, approach, or mention, forbidden to profane use especially in south pacific islands[syn: taboo ], excluded...
  • Tabula rasa

    latinh : blank slate
  • Tabular

    of, pertaining to, or arranged in a table or systematic arrangement by columns, rows, etc., as statistics., ascertained from or computed by the use of...
  • Tabulate

    to put or arrange in a tabular, systematic, or condensed form; formulate tabularly., tab 1 ( def. 13 ) ., shaped like a table or tablet; tabular., having...
  • Tabulation

    to put or arrange in a tabular, systematic, or condensed form; formulate tabularly., tab 1 ( def. 13 ) ., shaped like a table or tablet; tabular., having...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top