- Từ điển Anh - Việt
Know
Nghe phát âm/nəυn/
Thông dụng
Động từ knew; known
Biết; hiểu biết
Biết, nhận biết; phân biệt được
Biết, quen biết
( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
Đã biết mùi, đã trải qua
(kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
For reasons best known to oneself
Vì những lý do không thể hiểu nổi
- to know otherwise
- biết rằng không phải như vậy
- to know how many beans make five
- sắc sảo và nhạy bén trong cách ứng xử
- to know no bounds
- rộng lớn, vô hạn
- Heaven/God knows
- chỉ có trời mới biết được việc ấy!
- to know something backwards
- biết rõ vanh vách điều gì
- to know one's onion
- thạo việc
- not to know one's arse from one's elbow
- dốt đặc cán mai
- not to know the first thing about sth
- chẳng biết mô tê về cái gì
- to know the score
- biết rõ sự tình
- to know a thing or two about sb/sth
- biết rất rõ
- to know what one's talking about
- phát biểu theo kinh nghiệm
- to know what's what
- biết cách cư xử cho phải phép
- not to know what hit one
- bị hại thình lình
- not to know where to look
- bối rối, lúng túng
There's no knowing
Không tài nào hiểu nổi
Danh từ (thông tục)
To be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
Cấu trúc từ
all one knows
before you know where you are
- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
to know black from white
- o know chalk from cheese
to know a hawk from a handsaw
to know one's way about
- Biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
to know better
- Xem better
I know better than that
- tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
to know better than...
- không ngốc mà lại...
to know one's own business
- không dính vào việc của người khác
to know something (somebody) as a person
knows his ten fingers
to know something(somebody) as well as a beggar
knows his bag
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
to know something (somebody) like a book
to know something (somebody) like the palm of one's hands
to know sth like the back of one's hand
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay
to know one's own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
to know everything is to know nothing
- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
not that I know of
- theo tôi biết thì không
hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
hiểu biết, nhận ra, phân biệt
Kỹ thuật chung
biết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- apperceive , appreciate , apprehend , be acquainted , be cognizant , be conversant in , be informed , be learned , be master of , be read , be schooled , be versed , cognize , comprehend , differentiate , discern , discriminate , distinguish , experience , fathom , feel certain , get the idea , grasp , have , have down pat , have information , have knowledge of , keep up on , ken , learn , notice , on top of , perceive , prize , realize , recognize , see , undergo , associate , be acquainted with , be friends with , feel , fraternize , get acquainted , have dealings with , identify , savor , sustain , taste , compass , understand , go through , meet , suffer , separate , tell , profess
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Know- how
tri thức, kỹ thuật, kỹ năng, -
Know- how licence
giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-all
/ ´nou¸ɔ:l /, danh từ, người tự cho rằng mình thấu suốt mọi sự trên đời, -
Know-how
/ ´nou¸hau /, Danh từ: sự biết làm; khả năng biết làm, bí quyết sản xuất, phương pháp sản... -
Know-how base
căn bản tri thức, nền tảng học vấn, -
Know-how contract
hợp đồng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-how deal
giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật, -
Know-how fee
phí hướng dẫn kỹ thuật, -
Know-how market
thị trường kỹ thuật chuyên môn, -
Know-it-all
/ ´nɔuit¸ɔ:l /, danh từ, tính từ, làm như biết mọi việc, -
Know-nothing
/ ´nou´nʌθiη /, danh từ, người ngu dốt, người không biết gì, (triết học) người theo thuyết không thể biết, người ủng... -
Know-nothingism
Danh từ: (triết học) thuyết không thể biết, thuyết bất khả tri, -
Know discharge
lưu lượng đã biết, -
Know loss
tổn thất đã biết, -
Know one's onions/stuff
Thành Ngữ:, know one's onions/stuff, như know -
Know thoroughly
am tường, -
Know your customer
hãy hiểu khách hàng của bạn, -
Knowable
/ ´nouəbl /, tính từ, có thể biết được, có thể nhận thức được; có thể nhận ra được, Từ... -
Knowbot
rôbốt tri thức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.