Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

World without end

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the earth or globe, considered as a planet.
( often initial capital letter ) a particular division of the earth
the Western world.
the earth or a part of it, with its inhabitants, affairs, etc., during a particular period
the ancient world.
humankind; the human race; humanity
The world must eliminate war and poverty.
the public generally
The whole world knows it.
the class of persons devoted to the affairs, interests, or pursuits of this life
The world worships success.
a particular class of people, with common interests, aims, etc.
the fashionable world.
any sphere, realm, or domain, with all pertaining to it
a child's world; the world of dreams; the insect world.
everything that exists; the universe; the macrocosm.
any complex whole conceived as resembling the universe
the world of the microcosm.
one of the three general groupings of physical nature
animal world; mineral world; vegetable world.
any period, state, or sphere of existence
this world; the world to come.
Often, worlds. a great deal
That vacation was worlds of fun.
any indefinitely great expanse.
any heavenly body
the starry worlds.

Idioms

bring into the world
to give birth to; bear
My grandmother brought nine children into the world.
to deliver (a baby)
the doctor brought many children into the world.
come into the world
to be born
Her first child came into the world in June.
for all the world
for any consideration, however great
She wouldn't come to visit us for all the world.
in every respect; precisely
You look for all the world like my Aunt Mary.
in the world
at all; ever
I never in the world would have believed such an obvious lie.
from among all possibilities
Where in the world did you find that hat?
on top of the world. top 1 ( def. 46 ) .
out of this or the world
exceptional; fine
The chef prepared a roast duck that was out of this world.
set the world on fire
to achieve great fame and success
He didn't seem to be the type to set the world on fire.
think the world of
to like or admire greatly
His coworkers think the world of him.
world without end
for all eternity; for always.

Synonyms

noun
time without end , whole wide world , wide world , ceaselessness , eternality , eternalness , eternity , everlastingness , perpetuity
adjective
amaranthine , ceaseless , eternal , everlasting , immortal , never-ending , perpetual , unending

Xem thêm các từ khác

  • Worldliness

    of or pertaining to this world as contrasted with heaven, spiritual life, etc.; earthly; mundane., experienced; knowing; sophisticated, devoted to, directed...
  • Worldling

    a person devoted to the interests and pleasures of this world; a worldly person.
  • Worldly

    of or pertaining to this world as contrasted with heaven, spiritual life, etc.; earthly; mundane., experienced; knowing; sophisticated, devoted to, directed...
  • Worldly-minded

    having or showing devotion to the affairs and interests of this world.
  • Worldly-wise

    wise as to the affairs of this world., adjective, cosmopolitan , worldly
  • Worldwide

    extending or spread throughout the world., adjective, adjective, limited , local, catholic , common , comprehensive , cosmic , ecumenical , extensive ,...
  • Worm

    zoology . any of numerous long, slender, soft-bodied, legless, bilaterally symmetrical invertebrates, including the flatworms, roundworms, acanthocephalans,...
  • Worm-eaten

    eaten into or gnawed by worms., impaired by time, decayed or antiquated.
  • Worm fence

    chiefly midland u.s. snake fence.
  • Worm gear

    a mechanism consisting of a worm engaging with and driving a worm wheel, the two axes usually being at right angles, used where a relatively low speed...
  • Worm hole

    a hole made by a burrowing or gnawing worm, as in timber, nuts, etc., a theoretical passageway in space between a black hole and a white hole.
  • Worm wheel

    worm gear ( def. 2 ) .
  • Wormhole

    a hole made by a burrowing or gnawing worm, as in timber, nuts, etc., a theoretical passageway in space between a black hole and a white hole.
  • Wormwood

    any composite herb or low shrub of the genus artemisia., a bitter, aromatic plant, a. absinthium, of the old world, used as a vermifuge and a tonic, and...
  • Wormy

    containing a worm or worms; contaminated with worms., damaged or bored into by worms; worm-eaten., wormlike; groveling; low.
  • Worn

    pp. of wear., diminished in value or usefulness through wear, use, handling, etc., wearied; exhausted., adjective, adjective, worn clothing ; worn tires...
  • Worn-out

    worn or used beyond repair., depleted of energy, strength, or enthusiasm; exhausted; fatigued., adjective, banal , bromidic , clichd , commonplace , corny...
  • Worn out

    worn or used beyond repair., depleted of energy, strength, or enthusiasm; exhausted; fatigued., adjective, battered , broken down , crumbling , decaying...
  • Worried

    having or characterized by worry; concerned; anxious, indicating, expressing, or attended by worry, adjective, adjective, their worried parents called...
  • Worriment

    the act or an instance of worrying; anxiety., a source or cause of trouble or annoyance.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top