- Từ điển Anh - Việt
Loading
Nghe phát âmMục lục |
/´loudiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự chất hàng (lên xe, tàu)
Hàng chở (trên xe, tàu)
Sự nạp đạn
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự chất tải, tải trọng, phụ tải
Cơ khí & công trình
sự nạp tải
Hóa học & vật liệu
sự tải khí hơi
Giải thích EN: The act of someone or something that loads; specific uses include: a condition that occurs in distillation or absorption processes, in which the vapor-liquid capacity of packed towers or bubble-plate columns is limited because the tower becomes loaded with water due to a high vapor flow rate.Giải thích VN: Một loại phản ứng của một người hoặc một vật khi bị quá tải. Cụ thể là một loại phản ứng xảy ra trong quá trình trưng cất trong đó sức chứa hơi nước của ống hơi bị hạn chế khi áp suất khí hơi trong ống tăng lên.
Xây dựng
sự bốc xếp
sự chất liệu
Kỹ thuật chung
lượng tải
lô
loạt
phụ tải
sự chất hàng
sự chất tải
- acid loading
- sự chất tải axit
- biaxial loading
- sự chất tải hai trục
- creep loading
- sự chất tải gây rão
- cyclic loading
- sự chất tải tuần hoàn
- filter loading
- sự chất tải bể lọc
- one-sided loading
- sự chất tải một phía
- radial loading
- sự chất tải xuyên tâm
- random loading
- sự chất tải ngẫu nhiên
- repeated loading
- sự chất tải nhiều lần
sự đặt gánh
sự đặt tải
sự gia cảm
sự nạp
sự nạp liệu
sự nạp mìn
sự tải, sự chất
Giải thích EN: The act of someone or something that loads; specific uses include:1. the process of putting materials in place for use or for transportation to another site.the process of putting materials in place for use or for transportation to another site.2. the buildup of a material, for example on a cutting tool.the buildup of a material, for example on a cutting tool..Giải thích VN: Hoạt động của một người hay một vật chất lên. Cách dùng riêng: 1. quá trình đặt vật liệu vào chỗ để sử dụng hoặc chuyên chở đến một vị trí khác. 2. sự tích tụ vật liệu, ví dụ trên một dụng cụ cắt.
sự tải
sự xếp hàng
- ship loading
- sự xếp hàng lên tàu
trọng tải
- loading equipment
- trọng tải của thiết bị
vật nặng
Kinh tế
chở hàng
phụ phí
phụ phí bảo hiểm
phí bảo hiểm ngoại ngạch
phí vay nợ
sự chất hàng
- selective loading
- sự chất hàng có chọn lọc
tính thêm phí
Giải thích VN: Phần tính thêm lệ phí rủi ro nhiều loại khác nhau của ngân hàng để chiết khấu.
việc bốc hàng
- completion of loading
- hoàn tất việc bốc hàng
- supervision of loading
- giám sát việc bốc hàng (xuống tàu)
việc chất (hàng) lên xuống (tàu, xe)
Địa chất
sự bốc xếp, sự nạp thuốc nổ, sự xúc bốc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Loading a circuit
phụ tải của mạch điện, -
Loading add-ins
nạp chương trình bổ sung, -
Loading algorithms
thuật toán tải trọng, -
Loading and unloading
việc bốc dỡ, -
Loading and unloading expenses
chi phí bốc dỡ, -
Loading and unloading operations
hoạt động bốc dỡ, -
Loading and unloading ramp
sân ga xếp dỡ hàng, -
Loading and unloading risk
rủi ro bốc dỡ, -
Loading appliance
thiết bị chất tải, -
Loading area
khu vực bốc xếp, diện tích chịu tải,, vùng tải, vùng nạp, Địa chất: địa điểm bốc xếp,... -
Loading ash-pit
cửa chất tải, -
Loading bay
vùng nạp (điện tích), vịnh chất hàng, sàn chất tải, -
Loading berm
bệ phanh áp, -
Loading berth
chỗ đậu chất hàng, -
Loading bin
phễu chất tải, bunke chất liệu, phễu trút hàng, phễu cấp liệu, bunke chất tải, phễu nạp liệu, -
Loading board
cầu bắt tạm, -
Loading bridge
cầu truyền tải, cầu lăn, cầu trục, Địa chất: cầu bốc xếp, cầu chất tải, -
Loading bunker
Địa chất: bunke chất tải, phễu chất tải, -
Loading cable
cáp tải, -
Loading capacity
khả năng chịu lực, khả năng tải, sức tải, tải trọng có ích, năng lực tải trọng, sức chở nặng, khả năng xếp tải,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.