- Từ điển Anh - Việt
Neutron
Nghe phát âmMục lục |
/´nju:trɔn/
Thông dụng
Danh từ
(vật lý) Nơtron
- neutron bomb
- bom nơtron
Chuyên ngành
Toán & tin
nơtron
Kỹ thuật chung
nơtron
Giải thích VN: Hạt cơ bản trung hòa về điện có khối lượng nhỏ mo= (1,674920,± 0,0001).10-27 Kg. Nơtron và prôtn cấu tạo nên tất cả các hạt nhân nguyên tử.
- age of neutron
- tuổi nơtron
- effective neutron lifetime
- thời gian sống nơtron hiệu dụng
- effective neutron multiplication constant
- hằng số nhân nơtron hiệu dụng
- fast neutron
- nơtron nhanh
- fast neutron
- nơtron tức thời
- first-flight neutron
- nơtron bay ra đầu tiên
- Monte Carlo Neutron Photon (computercode) (MCNP)
- Quang tử Nơtron Monte Carlo (mã máy tính)
- nascent neutron
- nơtron sơ sinh
- near-thermal neutron
- nơtron gần nhiệt
- neutron absorber
- chất hấp thụ notron
- neutron absorption
- hấp thụ nơtron
- neutron activation
- kích hoạt bằng nơtron
- neutron activation analysis
- phân tích kích hoạt (bằng) nơtron
- neutron activation logging
- log kích hoạt nơtron
- neutron balance
- cân bằng nơtron
- neutron balance
- cán cân nơtron
- neutron burst
- vụ nổ notron
- neutron capture
- bắt nơtron
- neutron capture
- bắt nơtron sinh bức xạ
- neutron capture
- hấp thu notron
- neutron capture
- hấp thụ nơtron
- neutron capture
- sự bắt notron
- neutron converter donut
- ống hình xuyến phát notron
- neutron converter doughnut
- ống hình xuyến phát notron
- neutron counter tube
- ống đếm nơtron
- neutron diffraction
- nhiễu xạ nơtron
- neutron excess
- số notron đôi
- neutron excess number
- số nơtron dôi
- neutron field per fission
- trường notron
- neutron flux
- luồng nơtron
- neutron flux
- dòng notron
- neutron flux
- thông luợng notron
- neutron interferometer
- giao thoa kế nơtron
- neutron log
- biểu đồ nơtron
- neutron logging
- carota nơtron
- neutron logging
- phép log notron
- neutron mass
- khối luợng notron
- neutron moderator
- chất làm chậm nơtron
- neutron multiplication constant
- hằng số nhân nơtron
- neutron number
- số nơtron
- neutron number
- số notron đôi
- neutron optics
- quang học nơtron
- neutron radiative capture
- bắt nơtron sinh bức xạ
- neutron radiative capture
- hấp thu notron bức xạ
- neutron radiative capture
- sự bắt notron bức xạ
- neutron reflectivity
- hệ số phản xạ nơtron
- neutron scattering
- sự tán xạ nơtron
- neutron scattering experiment
- thí nghiệm tán xạ nơtron
- neutron source
- nguồn nơtron
- neutron star
- sao notron
- neutron star
- sao nơtron
- neutron thermalization
- nhiệt hóa nơtron
- neutron yield
- hiệu suất nơtron
- neutron-absorbing reaction
- phản ứng hấp thụ nôtron
- neutron-antineutron oscillation
- dao động nơtron-phản nơtron
- neutron-gamma log
- biểu đồ nơtron-gamma
- neutron-induced reaction
- phản ứng (do) nơtron
- neutron-neutron log
- carota notron-nơtron
- neutron-neutron log
- phép log notron-notron
- nonthermal neutron
- nơtron phi nhiệt
- nuclear neutron
- nơtron hạt nhân
- nuclei with neutron excess
- hạt nhân có số nơtron đôi
- prompt neutron
- nơtron nhanh
- prompt neutron
- nơtron tức thời
- pulsed neutron log
- catora xung nơtron
- pulsed neutron log
- log xung nơtron (kỹ thuật đo)
- radial neutron flux
- thông lượng nơtron hướng tâm
- resonance neutron detector
- bộ dò nơtron cộng hưởng
- scattered neutron
- nơtron tán xạ
- slow neutron
- nơtron chậm
- slow neutron spectroscopy
- phổ học nơtron chậm
- thermal neutron
- nơtron nhiệt
- thermal neutron fission
- phân hạch do nơtron nhiệt
- thermal neutron fission
- sự phân hạch bởi nơtron nhiệt
- thermal neutron yield
- hiệu suất nơtron nhiệt
- Ultra Cold Neutron (UCN)
- nơtron siêu lạnh
- ultracold neutron
- nơtron siêu lạnh
- uncollided neutron
- nơtron chưa va chạm
- uncollided neutron
- nơtron không va chạm
- uncollided neutron
- nơtron nguyên
- unpaired neutron
- nơtron không ghép cặp
- virgin neutron
- nơtron chưa va chạm
- virgin neutron
- nơtron nguyên
- zero neutron-absorption cross section
- tiết diện hấp thụ nơtron bằng không
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neutron-absorbing reaction
phản ứng hấp thụ nôtron, -
Neutron-antineutron oscillation
dao động nơtron-phản nơtron, -
Neutron-gamma log
biểu đồ nơtron-gamma, -
Neutron-induced reaction
phản ứng (do) nơtron, -
Neutron-neutron log
carota notron-nơtron, phép log notron-notron, -
Neutron absorber
chất hấp thụ notron, -
Neutron absorption
hấp thụ nơtron, -
Neutron activation
kích hoạt bằng nơtron, neutron activation analysis, phân tích kích hoạt (bằng) nơtron -
Neutron activation analysis
phân tích kích hoạt (bằng) nơtron, -
Neutron activation logging
log kích hoạt nơtron, -
Neutron balance
cân bằng nơtron, cán cân nơtron, -
Neutron burst
vụ nổ notron, -
Neutron capture
bắt nơtron sinh bức xạ, hấp thu notron, sự bắt notron, bắt nơtron, hấp thụ nơtron, -
Neutron converter donut
ống hình xuyến phát notron, -
Neutron converter doughnut
ống hình xuyến phát notron, -
Neutron counter tube
ống đếm nơtron, -
Neutron diffraction
nhiễu xạ nơtron, -
Neutron excess
số notron đôi, nuclei with neutron excess, hạt nhân có số nơtron đôi -
Neutron excess number
số nơtron dôi, -
Neutron field per fission
trường notron, phân hạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.