- Từ điển Anh - Việt
Template
Mục lục |
Thông dụng
Cách viết khác templet
Như templet
Chuyên ngành
Xây dựng
tấm khuôn
Cơ - Điện tử
Dưỡng, khuôn, bảng mẫu
Cơ khí & công trình
tấm khuôn
Hóa học & vật liệu
tấm mẫu
Kỹ thuật chung
cái đục
calip
cỡ
cữ
khuân mẫu
khuôn
khuôn dạng
khuôn đúc
khuôn mẫu
đá tảng
đế cột
đệm
dưỡng
bạc dẫn
mạng che
- keyboard template
- màng che bàn phím
mạng lọc
mẫu
Giải thích VN: 1. Lớp mẫu: Là một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian và tạo độ chính xác trong phép chồng xếp topo.;2. Bản đồ mẫu: Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.;3. File mẫu: Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.
mẫu tạm thời
Giải thích EN: A pattern or mold; specific uses include: 1. a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.2. a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting.a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting..Giải thích VN: Là một mẫu đặc trưng bao gồm: 1 một tấm ở một hình dạng đặc trưng dùng để định hướng theo bản vẽ, cưa cắt 2. một tấm dẹt cung cấp các đường cong khác nhau sử dụng trong vẽ.
mô hình
ván khuôn (đóng tàu)
Xem thêm các từ khác
-
Template casting
sự đúc bằng dưỡng, sự đúc bằng dưỡng, -
Template command
lệnh tạo khuôn mẫu, -
Template making attachment
đồ gá làm dưỡng,, đồ gá làm dưỡng, -
Template matching
sự so khớp mẫu, sự so khớp mẫu gốc, -
Template method
phương pháp tam giác (ảnh), -
Template or templet
khổ, cỡ, mô hình, -
Template positioning method
phương pháp bố trí các mẫu, -
Temple
/ 'templ /, Danh từ: Đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường, (giải phẫu) thái dương, cái... -
Temples
, -
Temples and pagodas
đền chùa, architecture of temples and pagodas, kiến trúc đền chùa -
Templet
Danh từ: (kỹ thuật) mẫu, dưỡng, khuôn (tấm mỏng trên có biên dạng mẫu), tiêu bản, bản mẫu,... -
Templet command
lệnh tạo khuôn mẫu, -
Templet gauge
dưỡng, calip vòng kiểm ren, -
Templet matching
sự so khớp mẫu gốc, -
Templet milling
sự phay theo đường, sự phay theo dưỡng, sự phay chép hình, sự phay chép hình, -
Tempo
/ 'tempou /, Danh từ, số nhiều tempos, .tempi: (âm nhạc) tốc độ, nhịp độ (của một bản nhạc),... -
Tempolabile
biến đổi theo thời gian, -
Tempolomaxillary
(thuộc) thái dương-hàm trên, -
Temporal
Tính từ: (ngôn ngữ học) (thuộc) thời gian; biểu thị thời gian, (thuộc) trần tục, (thuộc) thế... -
Temporal Reference (TR)
tham chiếu tạm thời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.