Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Chạy

Mục lục

Courir; filer; détaler
Con đà điểu chạy nhanh
l'autruche court vite
Kẻ trộm đã chạy mất
le voleur a filé
Con thỏ rừng chạy trước con chó
le lièvre court avant le chien
Marcher; fonctionner
Đồng hồ tôi chạy tốt
ma montre marche bien
Cho máy chạy
faire fonctionner une machine
Fuir; s'enfuir
Chạy giặc
fuir l 'ennemi
Giặc chạy
l'ennemi s'enfuit
(bàn cờ) déplacer
Chạy con tốt
déplacer un pion
Ôter; enlever
Trời sắp mưa chạy thóc đi
il va pleuvoir , ôtons le paddy
Circuler
Xe chạy trong thành phố
voitures qui circulent dans la ville
Porter (d'un lieu à un autre)
Chạy công văn
porter les plis officiels
Chạy thư
porter des lettres (à leurs destinataires)
(đánh bài, đánh cờ) demander à abandonner une partie de jeu (parce qu'on a de mauvaises cartes)
Aller à la recherche
Chạy lương thực thực phẩm
aller à la recherche des vivres
Chercher à acheter
chạy trưởng
il cherche à acheter le poste de chef du village
Consulter; s'adresser à
Chạy thầy kiện
consulter un avocat
chạy thày thuốc
consulter un médecin
Se déclarer incapable
Bệnh như thế thì thày nào cũng chạy thôi
devant une telle maladie , n'importe quel médeci doit se déclarer incapable
Orner de
Chạy đường viền
orner d' une bordure
Chạy đường chỉ
orner d' une moulure ; moulurer
Partir
Mấy giờ tàu chạy ?
à quelle heure le train partira-t-il ?
Être m‰ par
Ô chạy ma-dút
auto qui est mue par le mazout
chạy ba chân bốn cẳng
courir à toute jambes ; prendre ses jambes à son cou
Chạy bán sống bán chết
courir si le diable vous emportait
chạy đi chạy lại
aller et venir
chạy đằng trời
il lui est impossible de s'échapper
chạy như bay
mettre des ailes aux talons
chạy như cờ lông công
courir de toutes parts et en toute hâte
chạy sấp chạy ngửa
accourir en tout hâte
chạy thầy chạy thợ
se démener pour gagner quelqu' un d'influent à sa cause
chạy vãi cứt
avoir le feu derrière
mạnh ai nấy chạy
sauve qui peut
xa chạy cao bay
prendre la fuite

Xem thêm các từ khác

  • Chả

    hachis frit; cromesquis, chả cá, hachis frit de poisson, chả tôm, cromesquis de crevettes
  • Chả là

    c'est que, chả là chị ấy ốm nên không đến được, elle n' est pas venue , c' est qu' elle est malade
  • Chải

    peigner ; démêler, brosser, Étriller, chải đầu, peigner les cheveux, chải tóc, démêler les cheveux, chải áo, brosser les habits, chải...
  • Chảo

    poêle; sauteuse
  • Chảu bảu

    renfrogné
  • Chảy

    couler; s'écouler; fluer, fondre; fuser, fuir, s'étirer, qui s'allonge, flasque, nước chảy trong veo ở nguồn, l'eau coule limpide à la source,...
  • Chấm

    mordre sur, ngói chờm lên tường, tuiles qui mordent sur le mur
  • Chấm chấm

    pointiller, bản vẽ theo lối chấm chấm, dessin au pointillé, chấm chấm một bức vẽ, pointiller un dessin, lối chấm chấm nét chấm...
  • Chấn

    le quatrième des huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien, rogner, chấn móng ngựa, rogner les sabots d' un cheval
  • Chấn chỉnh

    remettre de l'ordre; redresser, chấn chỉnh tổ chức, remettre de l' ordre dans l'organisation ; réorganiser
  • Chấn tử

    vibrateur, brin (d'antenne)
  • Chấp

    (thực vật học) orange-citron, accepter, tenir rigueur à, consentir à un handicap (pour compenser l'inégalité des chances); donner des points...
  • Chấp nhặt

    garder rancune, chấp nhặt những chuyện nhỏ nhen, garder rancune pour des mesquineries
  • Chất

    matière; substance; corps, nature; qualité; étoffe, entasser, charger, chất hữu cơ, matière organique, chất rắn, corps solide, chất người...
  • Chấu

    (nói tắt của châu chấu) locuste; sauterelle, buồn như chấu cắn, s'ennuyer comme une carpe
  • Chấy

    griller et réduire en poudre, pou (des cheveux), chấy tôm, griller des crevettes et les réduire en poudre, bắt chấy, épouiller, trứng chấy,...
  • Chầm

    như chằm
  • Chầm chậm

    xem chậm
  • Chần

    plonger dans l'eau bouillante; pocher, pointer, capitonner; matelasser, (thông tục) rosser; cogner, chần tay áo trước khi khâu, pointer la mache...
  • Chầu

    séance (de plaisir, de réjouissance), (thông tục) tournée, moment, (từ cũ, nghĩa cũ) présenter ses hommages au roi, attendre longuement, se...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top