Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cotton

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈkɒtn/

Thông dụng

Danh từ

Bông
a bale of cotton
kiệu bông
Cây bông
cotton seed oil
dầu ép từ hạt bông
Chỉ, sợi
Vải bông

Nội động từ

Hoà hợp, ăn ý
to cotton together
ăn ý với nhau
to cotton with each other
hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
Yêu, quyến luyến, ý hợp tâm đầu
to cotton on to somebody
bắt đầu thích ai; kết thân với ai
to cotton on
(từ lóng) hiểu
to cotton up to
làm thân, ngỏ ý trước
Gắn bó với ai

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

sợi bông

Giải thích EN: The soft white fiber attached to the seeds of such plants; widely used in making textiles.

Giải thích VN: Loại sợi mềm, màu trắng dính liền với hạt ở cây bông, được dùng làm nguyên liệu dệt.

Kỹ thuật chung

bông
absorbent cotton
bông thấm
acetylated cotton
bông axetilen
collodion cotton
bông colodion
cotton braid
dây bện sợi bông
cotton braid
dây đệm sợi bông
cotton condenser spinning
sự kéo sợi bông thô
cotton count
chỉ số sợi bông
cotton covered
được bọc bằng sợi bông
cotton pad
đệm bông
cotton seed oil
dầu hạt bông
cotton spinning
sự kéo sợi bông
cotton waste
bông phế liệu
cotton wool
len bông (cotton)
cotton wool
len làm từ bông
cotton wool wal
nút bằng bông len
gun cotton
bông thuốc súng
impregnated cotton
sợi bông tẩm
phenolic cotton
bông phenol
sewing cotton
chỉ khâu sợi bông
silicate cotton
bông xỉ (vật liệu cách nhiệt)
single cotton covered
được phủ một lớp vải bông
single cotton covered (SCC)
được bọc một lớp sợi bông
soluble cotton
bông tan
sợi
vải bông
single cotton covered
được phủ một lớp vải bông

Kinh tế

bông
cotton Belt
Vành đai Trồng bông (miền Nam nước Mỹ)
cotton exchange
sở giao dịch bông
cotton goods
hàng dệt bông
cotton industry
công nghiệp vải bông
cotton mill
xưởng dệt bông
cotton oil
dầu bông
cotton stearin
stearin bóng
Cotton Textile Arrangement
Hiệp định Hàng dệt Bông
cotton waste filter
dụng cụ lọc bằng bông
cotton yarn
sợi (sợi bông, chỉ bông)
cotton-seed meal
bột ngô hạt bông
Liverpool cotton Exchange
Sở giao dịch Bông vải Liverpool
mineral cotton
bông amiăng
New York Cotton Exchange
Sở giao dịch bông New York
New York Cotton Exchange
Sở giao dịch Bông vải Nữu Ước
prompt cotton
bông (vải) bán giao hàng và trả tiền ngay
cây bông

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
get along , get on , harmonize , bootlick , cringe , grovel , kowtow , slaver , toady , truckle

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top