- Từ điển Anh - Việt
Read
Nghe phát âmMục lục |
/ri:d/
Thông dụng
Động từ .read
Đọc
Học, nghiên cứu
Xem đoán
Xem tướng tay cho ai
Ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
Chỉ
- the speedometer reads seventy kilometres
- đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
Hiểu, cho là
Biết được (nhờ đọc sách báo...)
Viết, ghi
Đọc nghe như
Cấu trúc từ
to read off
to read on
- đọc tiếp
to read out
- đọc to
- Đọc từ đầu đến cuối
- read over
- đọc qua, xem qua
- Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
- Đọc lại
to read through
- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
to read up
to read between the lines
- tìm hiểu ẩn ý
- Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
to read oneself to sleep
- đọc sách để ngủ
to read someone at a glance
- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
to read someone like a book
- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
to read someone a lesson
- Xem lesson
Danh từ
Sự đọc (sách báo)
Thời gian dành để đọc (sách báo)
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .read
Tính từ
Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
- deeply read in literature
- hiểu sâu về văn học
hình thái từ
- past : read
- PP : read
Chuyên ngành
Toán & tin
đọc
Điện
đọc tài liệu
Giải thích VN: Thâu nhận tin tức từ bộ phận ghi giữ trong hệ thống máy điện tử.
Kỹ thuật chung
kết quả đo
đọc
đọc ra
sự đọc
Kinh tế
nghiên cứu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- apprehend , bury oneself in , comprehend , construe , decipher , dip into * , discover , flip through * , gather , glance , go over , go through , interpret , know , leaf through , learn , make out * , perceive , peruse , pore over , refer to , scan , scratch the surface , see , skim , study , translate , unravel , view , affirm , announce , assert , declaim , deliver , display , explain , expound , hold , indicate , mark , paraphrase , pronounce , recite , record , register , render , restate , say , show , speak , utter , accept , catch , compass , conceive , fathom , follow , get , grasp , make out , sense , take , take in , browse , describe , descry , discern , express , foresee , foretell , pore , predict , proof , relate , tell , understand
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Read-ahead queue
hàng đợi đọc trước, -
Read-around number
số đọc vòng, -
Read-around ratio
hệ số đọc vòng, -
Read-back check
kiểm tra đọc ngược, -
Read-in
đọc vào, -
Read-in data
dữ liệu đọc vào, -
Read-in program
chương trình đọc vào, -
Read-mostly memory
bộ nhớ chủ yếu đọc, -
Read-only
/ ´ri:d¸ounli /, Toán & tin: chỉ đọc ra, Kinh tế: bộ nhớ chỉ... -
Read-only (a-no)
chỉ đọc, -
Read-only access
sự truy cập chỉ đọc, -
Read-only access mode
chế độ truy cập chỉ đọc, -
Read-only attribute
thuộc tính chỉ đọc ra, -
Read-only bit
bit chỉ đọc, -
Read-only disk
đĩa chỉ đọc, -
Read-only document
tài liệu chỉ đọc, -
Read-only file system
hệ thống file chỉ đọc, -
Read-only flag
cờ chỉ đọc, -
Read-only instruction
lệnh chỉ đọc, -
Read-only medium
môi trường chỉ đọc, phương tiện chỉ đọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.