- Từ điển Anh - Việt
Out
Nghe phát âm/aut/
Thông dụng
Phó từ
Ngoài, ở ngoài, ra ngoài
Ra
Hẳn, hoàn toàn hết
Không nắm chính quyền
Đang bãi công
Tắt, không cháy
Không còn là mốt nữa
To thẳng, rõ ra
Sai khớp, trật khớp, trẹo xương
Gục, bất tỉnh
Sai, lầm
- to be out in one's calculations
- sai trong sự tính toán
Không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
Đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
Bất hoà, xích mích, không thân thiện
Danh từ
Từ ở... ra, từ... ra
Ở ngoài, ngoài
( số nhiều the outs) đảng không nắm chính quyền (chính trị)
(ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
Tính từ
Ở ngoài, ở xa
Quả
- out size
- cỡ quá khổ
Ngoại động từ
(thông tục) tống cổ nó đi
Cho nó đo ván (môn quyền Anh)
Nội động từ
Lộ ra (điều bí mật...)
Giới từ ( .out .of)
Ra ngoài, ra khỏi, ngoài
Vì
Bằng
Cách xa, cách
Sai lạc
Trong, trong đám
Hết; mất
Không
Cấu trúc từ
all out
- (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
to be out and about
- đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
out and away
- bỏ xa, không thể so sánh được với; trội hẳn lên
out and to be out for something
- đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
out from under
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
out to
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
out with
- cút đi, cút khỏi, ra khỏi
out with him!
- tống cổ nó ra!
out with it!
- nói ra đi!, cứ nói đi!
the ins and outs
- như in
Chuyên ngành
Điện lạnh
chỗ ra
Kỹ thuật chung
dấu chấm lửng
đầu ra
lối ra
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absent , antiquated , at an end , away , behind the times * , cold , dated , dead , demode , doused , ended , exhausted , expired , extinguished , finished , impossible , not allowed , not on , old-fashioned , old-hat , outmoded , outside , pass
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Out-Going Message (OGM)
tin nhắn (tin báo) chiều đi, -
Out-and-out
/ ´autənd´aut /, Tính từ: hoàn toàn, triệt để, Từ đồng nghĩa:... -
Out-and-outer
Danh từ: (từ lóng) tay cừ, tay cự phách, -
Out-argue
Ngoại động từ: lập luận vững hơn (ai), thắng (ai) trong tranh luận, -
Out-at-elbows
Tính từ: cũ rích; lam lũ (quần áo), -
Out-band signaling
sự báo hiệu ngoài dải, -
Out-basket
hộp thư gửi đi, -
Out-board motor
máy thuyền, -
Out-board speedboat
thuyền lướt máy đuôi tôm, -
Out-burn
cháy hết, -
Out-class bridge
cầu ngoại hạng, -
Out-coming feeder
lộ dây ra, -
Out-connector
bộ nối đầu ra, -
Out-cut miling
sự phay nghịch, -
Out-distance
Ngoại động từ: vượt xa, trội hơn hẳn ai trong cuộc đua, -
Out-door
ngoài trời, -
Out-gate
van ra, -
Out-group
Danh từ: những người ngoài nhóm, -
Out-herod
Ngoại động từ: hống hách hơn cả hê-rốt, hơn (ai) về (một cái gì quá quắt), to out-herod judas... -
Out-jockey
Ngoại động từ: mưu mẹo hơn (ai), láu cá hơn (ai),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.