Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “ liêu” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.924) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Khẩu ngữ) dùng mánh khoé để đối phó, để né tránh (thường là khó khăn) đánh bài liều thấy nguy liền đánh bài chuồn
  • Tính từ có khả năng sử dụng, ứng dụng được nguồn nguyên liệu khả dụng tính khả dụng của các hệ điều hành máy tính
  • Danh từ điện trở của một sợi dây vật liệu đều, có chiều dài bằng đơn vị và diện tích tiết diện bằng đơn vị.
  • Danh từ vật liệu do nhiều lớp gỗ mỏng dán ép lại với nhau.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. 1.2 báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. 1.3 điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó Danh từ công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước khác. báo cáo do tổng thống gửi cho quốc hội để trình bày tình hình và chính sách. điều quan trọng muốn gửi gắm thông qua một hình thức hoạt động, một việc làm mang tính biểu trưng nào đó thông điệp hoà bình bức ảnh mang nhiều thông điệp
  • Động từ đi đây đi đó, chịu nhiều gian lao, vất vả (để lo liệu công việc) bôn ba nơi xứ người cuộc sống bôn ba
  • Danh từ người thuộc tầng lớp không có hoặc có ít của cải, tư liệu sản xuất, sống trong cảnh túng thiếu dân nghèo thành thị
  • Danh từ toàn bộ nói chung những tư liệu sản xuất dùng được cho nhiều chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản lưu động.
  • Động từ tạo ra một hoặc nhiều bản giống như bản gốc sao chép tài liệu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó 1.2 tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng 1.3 tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) 2 Động từ 2.1 làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần Danh từ tờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó phiếu điều tra phiếu thư viện phiếu góp ý tờ giấy ghi nhận một quyền lợi nào đó cho người sử dụng phiếu nhận tiền phiếu khám sức khoẻ phiếu thanh toán tiền tàu xe tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết, do từng cá nhân trực tiếp bỏ vào hòm (gọi là hòm phiếu) bỏ phiếu bầu cử kiểm phiếu phiếu thuận Động từ làm cho vải, lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hoá chất và giặt nhiều lần phiếu lụa tơ tằm
  • Động từ cứu vớt chúng sinh ra khỏi bể khổ, theo đạo Phật \"Đánh liều nhắn một hai lời, Nhờ tay tế độ vớt người trầm luân.\" (TKiều)
  • Danh từ loại hình nghệ thuật thể hiện hoặc gợi tả sự vật trong không gian bằng cách sử dụng những chất liệu như đất, đá, gỗ, kim loại, v.v. để tạo thành những hình thù nhất định nghệ thuật điêu khắc tác phẩm điêu khắc trên gỗ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau 2 Động từ 2.1 buộc, giữ bằng dây xích 3 Động từ 3.1 chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn Danh từ dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau xích xe tăng xe đạp tuột xích nối lại các mắt xích Động từ buộc, giữ bằng dây xích xích con chó lại Động từ chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn ngồi xích vào xích lên một chút xích lại gần nhau Đồng nghĩa : dịch, nhích, xê, xịch, xít
  • đành nhắm mắt mà làm, phó mặc cho số phận, cho may rủi \"Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần đến đâu!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều 1.2 bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên 1.3 đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) Động từ bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều guốc đã bị mòn gót nước chảy đá mòn (tng) bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên kiến thức mòn dần người héo dần héo mòn đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt) nói mãi một kiểu, nghe mòn tai lối diễn đạt hơi mòn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị hơi chát. 2 Tính từ 2.1 như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) 2.2 (giọng nói) to, mạnh và xẵng, liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe 2.3 (Khẩu ngữ) (văn chương đối nhau) chặt chẽ từng ý, từng từ một Tính từ có vị hơi chát. Tính từ như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tiếng búa nện chan chát (giọng nói) to, mạnh và xẵng, liên tiếp, gây cảm giác khó chịu cho người nghe giọng chan chát mắng chan chát vào mặt (Khẩu ngữ) (văn chương đối nhau) chặt chẽ từng ý, từng từ một hai câu thơ đối nhau chan chát
  • Động từ: (tiêu) lạm vào một khoản tiền khác, Tính từ: (vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen, Tính...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). 2 Trợ từ 2.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe 2.2 . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v.. Danh từ cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa). Đồng nghĩa : da Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe khoẻ dữ đa! . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều , như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..
  • Động từ biểu lộ, trình bày hoặc miêu tả ra cho mọi người có thể hiểu, cảm nhận hoặc thấy rõ được, bằng một hình thức nào đó sự buồn rầu thể hiện trên nét mặt bài hát do một ca sĩ nổi tiếng thể hiện Đồng nghĩa : biểu hiện, biểu thị
  • Động từ (Khẩu ngữ) ngốn nhiều và liên tục ngốn ngấu một lúc hết nải chuối hoặc t (ăn, đọc) vội vã, liền một mạch, cốt lấy nhanh, lấy nhiều đọc ngốn ngấu ăn ngốn ngấu Đồng nghĩa : ngấu nghiến, nghiến ngấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top