Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bearing

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the manner in which one conducts or carries oneself, including posture and gestures
a man of dignified bearing.
the act, capability, or period of producing or bringing forth
a tree past bearing.
something that is produced; a crop.
the act of enduring or capacity to endure.
reference or relation (usually fol. by on )
It has some bearing on the problem.
Architecture .
a supporting part of a structure.
the area of contact between a bearing member, as a beam, and a pier, wall, or other underlying support.
Machinery . the support and guide for a rotating, oscillating, or sliding shaft, pivot, or wheel.
Often, bearings. direction or relative position
The pilot radioed his bearings.
Surveying . a horizontal direction expressed in degrees east or west of a true or magnetic north or south direction.
Heraldry . any single device on an escutcheon; charge.

Synonyms

noun
address , air , aspect , attitude , behavior , carriage , comportment , demeanor , deportment , display , front , look , manner , mien , poise , port , pose , presence , set , stand , application , connection , import , meaning , pertinence , reference , relation , relevance , weight , style , course , vector , location , orientation , position , situation , applicability , appositeness , concernment , germaneness , materiality , pertinency , relevancy , aim , allure , birth , bringing forth , conduct , countenance , demarche , dependency , direction , endurance , forbearance , gait , habit , importance , influence , long-suffering , orient , posture , pressure , producing , purport , significance , sufferance , support , thrust , toleration , track , trend , way , yielding

Xem thêm các từ khác

  • Bearish

    like a bear; rough, burly, or clumsy., informal . grumpy, bad-mannered, or rude., commerce ., declining or tending toward a decline in prices., characterized...
  • Bearishness

    like a bear; rough, burly, or clumsy., informal . grumpy, bad-mannered, or rude., commerce ., declining or tending toward a decline in prices., characterized...
  • Bearskin

    the skin or pelt of a bear., a tall, black fur cap forming part of the dress uniform of a soldier in some armies.
  • Beast

    any nonhuman animal, esp. a large, four-footed mammal., the crude animal nature common to humans and the lower animals, a cruel, coarse, filthy, or otherwise...
  • Beastliness

    of or like a beast; bestial., informal . nasty; unpleasant; disagreeable., chiefly british informal . very; exceedingly, british informal . disagreeably;...
  • Beastly

    of or like a beast; bestial., informal . nasty; unpleasant; disagreeable., chiefly british informal . very; exceedingly, british informal . disagreeably;...
  • Beat

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beat down

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beat off

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beatable

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beaten

    formed or shaped by blows; hammered, much trodden; commonly used, defeated; vanquished; thwarted., overcome by exhaustion; fatigued by hard work, intense...
  • Beater

    a person or thing that beats., an implement or device for beating something, hunting . a person who rouses or drives game from cover., papermaking . a...
  • Beatific

    bestowing bliss, blessings, happiness, or the like, blissful; saintly, adjective, adjective, beatific peace ., a beatific smile ., unhappy , miserable...
  • Beatification

    the act of beatifying., the state of being beatified., roman catholic church . the official act of the pope whereby a deceased person is declared to be...
  • Beatify

    to make blissfully happy., roman catholic church . to declare (a deceased person) to be among the blessed and thus entitled to specific religious honor.,...
  • Beating

    the act of a person or thing that beats, as to punish, clean, mix, etc., a defeat or reverse; loss; setback, pulsation; throbbing, noun, noun, give the...
  • Beatitude

    supreme blessedness; exalted happiness., ( often initial capital letter ) any of the declarations of blessedness pronounced by jesus in the sermon on the...
  • Beatnik

    ( sometimes initial capital letter ) a member of the beat generation., a person who rejects or avoids conventional behavior, dress, etc., noun, beat ,...
  • Beau

    a frequent and attentive male companion., a male escort for a girl or woman., a dandy; fop., to escort (a girl or woman), as to a social gathering., noun,...
  • Beau geste

    a gracious (but usually meaningless) gesture, noun, fine gesture , noble gesture , compliment , favor
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top