Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Burn off

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire
The fire burned in the grate.
(of a fireplace, furnace, etc.) to contain a fire.
to feel heat or a physiologically similar sensation; feel pain from or as if from a fire
The wound burned and throbbed.
to give off light or to glow brightly
The lights in the house burned all night.
to give off heat or be hot
The pavement burned in the noon sun.
to produce pain or a stinging sensation similar to that of fire; cause to smart
The whiskey burned in his throat.
Games . to be extremely close to finding a concealed object or guessing an answer.
to feel extreme anger
When she said I was rude, I really burned.
to feel strong emotion or passion
He burned with desire.
Chemistry .
to undergo combustion, either fast or slow; oxidize.
to undergo fission or fusion.
to become charred or overcooked by heat
The steak burned around the edges.
to receive a sunburn
She burns easily and has to stay in the shade.
to be damned
You may burn for that sin.
Slang . to die in an electric chair
The murderer was sentenced to burn.
to be engraved by or as if by burning
His words burned into her heart.

Verb (used with object)

to cause to undergo combustion or be consumed partly or wholly by fire.
to use as fuel or as a source of light
He burned coal to heat the house.
to cause to feel the sensation of heat.
to overcook or char
I almost burned the roast.
to sunburn.
to injure, endanger, or damage with or as if with fire
Look out, you'll burn yourself!
to execute by burning
The heretic was burned at the stake.
to subject to fire or treat with heat as a process of manufacturing.
to produce with or as if with fire
She burned a hole in her dress.
to cause sharp pain or a stinging sensation
The iodine burned his cut.
to consume rapidly, esp. to squander
He burned energy as if he never heard of resting.
Slang . to suffer losses or be disillusioned in business or social relationships
She was burned by that phony stock deal.
Slang . to cheat or rob.
to record data on (a CD or DVD).
Chemistry . to cause to undergo combustion; oxidize.
to damage through excessive friction, as in grinding or machining; scorch.
Metallurgy . to oxidize (a steel ingot), as with a flame.
British . to scald (a wine, esp. sherry) in an iron container over a fire.
Cards . to put (a played or rejected card) face up at the bottom of the pack.
Slang . to disclose the identity of (an undercover agent, law officer, etc.)
to burn a narcotics detective.

Noun

a burned place or area
a burn where fire had ripped through the forest.
Pathology . an injury usually caused by heat but also by abnormal cold, chemicals, poison gas, electricity, or lightning, and characterized by a painful reddening and swelling of the epidermis (first-degree burn), damage extending into the dermis, usually with blistering (second-degree burn), or destruction of the epidermis and dermis extending into the deeper tissue with loss of pain receptors (third-degree burn).
slow burn.
the process or an instance of burning or baking, as in brickmaking.
a forest or brush fire.
the firing of a rocket engine.
Slang . a swindle. ?

Verb phrases

burn down, to burn to the ground
That barn was struck by lightning and burned down.
burn in, Photography . (in printing) to expose (one part of an image) to more light by masking the other parts in order to darken and give greater detail to the unmasked area. Also, print in. Compare dodge ( def. 2 ) .
burn off, (of morning mist) to be dissipated by the warmth of the rising sun.
burn on, to weld lead with lead.
burn one up, Informal . to incite to anger
That attitude burns me up.
burn out,
to cease functioning because something has been exhausted or burned up, as fuel or a filament
Our light bulbs burned out.
to deprive of a place to live, work, etc., by reason of fire
They were burned out and had to live with relatives.
to wear out; exhaust; be worn out; become exhausted.
burn up,
to burn completely or utterly
The papers burned up in a minute.
Informal . to become angry
He burns up at the mention of her name.

Idioms

burn one's bridges (behind one). bridge ( def. 21 ) .
burn oneself out, to exhaust one's energy, ideas, etc.
through overwork or intemperance
They feared that he would burn himself out or break down.
burn the midnight oil, to work, study,etc.
until late at night
to burn the midnight oil before final exams.
burn the or one's candle at both ends, to be excessively active or immoderate
as by leading an active social life by night and a busy work life by day
You can't burn the candle at both ends and hold onto a job.

Xem thêm các từ khác

  • Burn out

    a fire that is totally destructive of something., also, burn-out. fatigue, frustration, or apathy resulting from prolonged stress, overwork, or intense...
  • Burner

    a person or thing that burns., that part of a gas fixture, lamp, etc., from which flame issues or in which it is produced., any apparatus or receptacle...
  • Burning

    aflame; on fire., very hot; simmering, very bright; glowing, caused by or as if by fire, a burn, or heat, intense; passionate, urgent or crucial, the state,...
  • Burnish

    to polish (a surface) by friction., to make smooth and bright., engraving . to flatten and enlarge the dots of (a halftone) by rubbing with a tool., gloss;...
  • Burnisher

    a person who burnishes., a tool, usually with a smooth, slightly convex head, used for polishing, as in dentistry.
  • Burnous

    a hooded mantle or cloak, as that worn by arabs., a similar garment worn by women at various periods in europe and the united states.
  • Burnt

    a pt. and pp. of burn., fine arts ., to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire,...
  • Burp

    a belch; eructation., to belch; eruct., to cause (a baby) to belch by patting its back, esp. to relieve flatulence after feeding., verb, belch , eruct
  • Burr

    also, buhr. a protruding, ragged edge raised on the surface of metal during drilling, shearing, punching, or engraving., a rough or irregular protuberance...
  • Burro

    a small donkey, esp. one used as a pack animal in the southwestern u.s., any donkey., noun, ass , donkey , jackass , mule
  • Burrow

    a hole or tunnel in the ground made by a rabbit, fox, or similar animal for habitation and refuge., a place of retreat; shelter or refuge., to make a hole...
  • Bursa

    anatomy, zoology . a pouch, sac, or vesicle, esp. a sac containing synovia, to facilitate motion, as between a tendon and a bone.
  • Bursae

    anatomy, zoology . a pouch, sac, or vesicle, esp. a sac containing synovia, to facilitate motion, as between a tendon and a bone.
  • Bursar

    a treasurer or business officer, esp. of a college or university., (in the middle ages) a university student., chiefly scot. a student attending a university...
  • Bursary

    ecclesiastical . the treasury of a monastery., british . a college scholarship.
  • Burst

    to break, break open, or fly apart with sudden violence, to issue forth suddenly and forcibly, as from confinement or through an obstacle, to give sudden...
  • Burst out

    give sudden release to an expression; "we burst out laughing"; "'i hate you,' she burst out", appear suddenly; "spring popped up everywhere in the valley"[syn:...
  • Burster

    a person or thing that bursts., astronomy . x-ray burster.
  • Bursting

    to break, break open, or fly apart with sudden violence, to issue forth suddenly and forcibly, as from confinement or through an obstacle, to give sudden...
  • Burthen

    burden 1 ., a variant of 'burden', weight down with a load[syn: burden ][ant: disburden ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top