Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Choose

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to select from a number of possibilities; pick by preference
She chose Sunday for her departure.
to prefer or decide (to do something)
He chose to run for election.
to want; desire.
(esp. in children's games) to contend with (an opponent) to decide, as by odd or even, who will do something
I'll choose you to see who gets to bat first.

Verb (used without object)

to make a choice
He chose carefully.
to be inclined
You may stay here, if you choose.
(esp. in children's games) to decide, as by means of odd or even, who will do something
Let's choose to see who bats first.

Verb phrase

choose up,
to select (players) for a contest or game
The boys chose up sides for the game.
to select players for a contest or game
We have to choose up before we can play.

Idiom

cannot choose but
cannot do otherwise than; is or are obliged to
He cannot choose but obey.

Synonyms

verb
accept , adopt , appoint , call for , cast , commit oneself , co-opt , crave , cull , decide on , designate , desire , determine , discriminate between , draw lots , elect , embrace , espouse , excerpt , extract , fancy , favor , feel disposed to , finger , fix on , glean , judge , love , make choice , make decision , make up one’s mind , name , opt for , predestine , prefer , see fit , separate , set aside , settle upon , sift out , single out , slot , sort , tab , tag , take , take up , tap , want , weigh , will , winnow , wish , wish fornotes:choose means to pick out or select from a number of alternatives , while chose is the past tense of choose , opt , pick , select , single , like , please , decide , pick out , vote

Xem thêm các từ khác

  • Chooser

    to select from a number of possibilities; pick by preference, to prefer or decide (to do something), to want; desire., (esp. in children's games) to contend...
  • Choosey

    choos?i?er , choos?i?est, difficult to please[syn: choosy ]
  • Choosy

    hard to please, particular; fastidious, esp. in making a selection, adjective, adjective, she 's too choosy about food ., undemanding , unfastidious ,...
  • Chop

    to cut or sever with a quick, heavy blow or a series of blows, using an ax, hatchet, etc. (often fol. by down, off, etc.), to make or prepare for use by...
  • Chop-chop

    with haste; quickly., noun, fast , lickety-split , promptly , quickly , rapidly , tout de suite
  • Chop down

    to cut or sever with a quick, heavy blow or a series of blows, using an ax, hatchet, etc. (often fol. by down, off, etc.), to make or prepare for use by...
  • Chop house

    a restaurant specializing in chops, steaks, and the like.
  • Chop suey

    a chinese-style american dish consisting of small pieces of meat, chicken, etc., cooked together with bean sprouts, onions, mushrooms, or other vegetables...
  • Chopper

    a person or thing that chops., a short ax with a large blade, used for cutting up meat, fish, etc.; butcher's cleaver., a prehistoric implement made by...
  • Choppy

    (of the sea, a lake, etc.) forming short, irregular, broken waves., (of the wind) shifting or changing suddenly or irregularly; variable., uneven in style...
  • Chopsticks

    a harmonically and melodically simple waltz for piano played typically with the forefinger of each hand and sometimes having an accompanying part for a...
  • Choral

    of a chorus or a choir, sung by, adapted for, or containing a chorus or a choir., chorale., she heads our new choral society .
  • Chorale

    a hymn, esp. one with strong harmonization, a group of singers specializing in singing church music; choir., a bach chorale .
  • Chord

    a feeling or emotion, geometry . the line segment between two points on a given curve., engineering, building trades . a principal member of a truss extending...
  • Chordata

    the phylum comprising the chordates.
  • Chore

    a small or odd job; routine task., chores, the everyday work around a house or farm., a hard or unpleasant task, noun, solving the problem was quite a...
  • Chorea

    any of several diseases of the nervous system characterized by jerky, involuntary movements, chiefly of the face and extremities., also called st. vitus's...
  • Choreic

    any of several diseases of the nervous system characterized by jerky, involuntary movements, chiefly of the face and extremities., also called st. vitus's...
  • Choriamb

    a foot of four syllables, two short between two long or two unstressed between two stressed.
  • Chorion

    embryology . the outermost of the extraembryonic membranes of land vertebrates, contributing to the formation of the placenta in the placental mammals.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top