Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Competition

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the act of competing; rivalry for supremacy, a prize, etc.
The competition between the two teams was bitter.
a contest for some prize, honor, or advantage
Both girls entered the competition.
the rivalry offered by a competitor
The small merchant gets powerful competition from the chain stores.
a competitor or competitors
What is your competition offering?
Sociology . rivalry between two or more persons or groups for an object desired in common, usually resulting in a victor and a loser but not necessarily involving the destruction of the latter.
Ecology . the struggle among organisms, both of the same and of different species, for food, space, and other vital requirements.

Synonyms

noun
antagonism , athletic event , bout , candidacy , championship , clash , concours , contention , controversy , counteraction , dog eat dog , do or die , emulation , encounter , engagement , event , fight , game , go for it , go for the gold , horse race , jungle * , match , matchup , meeting , one on one , one-upping , opposition , pairing off , puzzle , quiz , race , racing , rat race * , rivalry , run , sport , strife , striving , struggle , tilt , tournament , trial , tug-of-war , warfarenotes:competition refers to an abstract quality , whereas competitiveness implies a practical activity whose manifestation can be observed , battle , contest , corrivalry , tug of war , war , warfare , meet , contender , contestant , corrival , opponent , rival , conflict , debate

Xem thêm các từ khác

  • Competitive

    of, pertaining to, involving, or decided by competition, well suited for competition; having a feature that makes for successful competition, having a...
  • Competitiveness

    of, pertaining to, involving, or decided by competition, well suited for competition; having a feature that makes for successful competition, having a...
  • Competitor

    a person, team, company, etc., that competes; rival., noun, adversary , antagonist , challenger , competition , contestant , corival , dark horse * , emulator...
  • Compilation

    the act of compiling, something compiled, as a reference book., noun, the compilation of documents ., accumulating , accumulation , aggregating , anthology...
  • Compile

    to put together (documents, selections, or other materials) in one book or work., to make (a book, writing, or the like) of materials from various sources,...
  • Compiler

    a person who compiles., also called compiling routine. computers . a computer program that translates a program written in a high-level language into another...
  • Complacence

    a feeling of quiet pleasure or security, often while unaware of some potential danger, defect, or the like; self-satisfaction or smug satisfaction with...
  • Complacency

    a feeling of quiet pleasure or security, often while unaware of some potential danger, defect, or the like; self-satisfaction or smug satisfaction with...
  • Complacent

    pleased, esp. with oneself or one's merits, advantages, situation, etc., often without awareness of some potential danger or defect; self-satisfied, pleasant;...
  • Complain

    to express dissatisfaction, pain, uneasiness, censure, resentment, or grief; find fault, to tell of one's pains, ailments, etc., to make a formal accusation,...
  • Complainant

    a person, group, or company that makes a complaint, as in a legal action., noun, accuser , claimant , plaintiff
  • Complainer

    to express dissatisfaction, pain, uneasiness, censure, resentment, or grief; find fault, to tell of one's pains, ailments, etc., to make a formal accusation,...
  • Complaining

    expressing pain or dissatisfaction of resentment; "a complaining boss"[ant: uncomplaining ], adjective, adjective, enjoying , appreciating , praising,...
  • Complaint

    an expression of discontent, regret, pain, censure, resentment, or grief; lament; faultfinding, a cause of discontent, pain, grief, lamentation, etc.,...
  • Complaisance

    the quality of being complaisant., a complaisant act., noun, noun, antagonism , disagreeableness , discontent , dissatisfaction , obstinancy, accommodativeness...
  • Complaisant

    inclined or disposed to please; obliging; agreeable or gracious; compliant, adjective, adjective, the most complaisant child i 've ever met ., antagonistic...
  • Complement

    something that completes or makes perfect, the quantity or amount that completes anything, either of two parts or things needed to complete the whole;...
  • Complemental

    complementary; completing., obsolete ., adjective, accomplished., ceremonious., complimentary., supplemental
  • Complementary

    forming a complement; completing., complementing each other., complementary color ( def. 1 ) ., adjective, adjective, independent , unrelated, commutual...
  • Complete

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top