Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Deal with

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to occupy oneself or itself (usually fol. by with or in )
Botany deals with the study of plants. He deals in generalities.
to take action with respect to a thing or person (fol. by with )
Law courts must deal with lawbreakers.
to conduct oneself toward persons
He deals fairly.
to be able to handle competently or successfully; cope (fol. by with )
I can't deal with your personal problems.
to trade or do business (fol. by with or in )
to deal with a firm; to deal in used cars.
to distribute, esp. the cards in a game (often fol. by out )
to deal out five hands of six cards each; your turn to deal.
Slang . to buy and sell drugs illegally.
Archaic . to have dealings or commerce, often in a secret or underhand manner (often fol. by with )
to deal with the Devil.

Verb (used with object)

to give to one as a share; apportion
Deal me in.
to distribute among a number of recipients, as the cards required in a game
Deal five cards to each player.
Cards . to give a player (a specific card) in dealing
You dealt yourself four aces.
to deliver; administer
to deal a blow.
Slang . to buy and sell (drugs) illegally.
Slang . to trade (an athlete) to another team.

Noun

a business transaction
They closed the deal after a week of negotiating.
a bargain or arrangement for mutual advantage
the best deal in town.
a secret or underhand agreement or bargain
His supporters worked a number of deals to help his campaign.
Informal . treatment received in dealing with another
He got a raw deal.
an indefinite but large quantity, amount, extent, or degree (usually prec. by good or great )
a good deal of work; a great deal of money.
Cards .
the distribution of cards to the players in a game.
the set of cards in one's hand.
the turn of a player to deal.
the period of time during which a deal is played.
an act of dealing or distributing.
( initial capital letter ) an economic and social policy pursued by a political administration
the Fair Deal; the New Deal.
Obsolete . portion; share. ?

Verb phrase

deal off,
Poker . to deal the final hand of a game.
Slang . to get rid of or trade (something or someone) in a transaction. ?

Idioms

cut a deal, Informal . to make an agreement
esp. a business agreement
Networks have cut a deal with foreign stations for an international hookup.
deal someone in
Slang . to include
He was making a lot of dough in the construction business so I got him to deal me in.

Synonyms

verb
deal

Xem thêm các từ khác

  • Dealer

    a person who buys and sells articles without altering their condition; trader or merchant, esp. a wholesaler, cards . the player distributing the cards.,...
  • Dealing

    usually, dealings. relations; business, conduct in relations to others; treatment, frequent dealings ; commercial dealings ., honest dealing .
  • Dealt

    pt. and pp. of deal 1 ., to occupy oneself or itself (usually fol. by with or in ), to take action with respect to a thing or person (fol. by with ), to...
  • Deambulatory

    ambulatory ( def. 6 ) .
  • Dean

    education ., ecclesiastical ., the senior member, in length of service, of any group, organization, profession, etc., noun, noun, the head of a faculty,...
  • Deanery

    the office, jurisdiction, district, or residence of an ecclesiastical dean.
  • Dear

    beloved or loved, (used in the salutation of a letter as an expression of affection or respect or as a conventional greeting), precious in one's regard;...
  • Dearie

    darling.
  • Dearly

    beloved or loved, (used in the salutation of a letter as an expression of affection or respect or as a conventional greeting), precious in one's regard;...
  • Dearness

    beloved or loved, (used in the salutation of a letter as an expression of affection or respect or as a conventional greeting), precious in one's regard;...
  • Dearth

    an inadequate supply; scarcity; lack, scarcity and dearness of food; famine., noun, noun, there is a dearth of good engineers ., abundance , excess , plentifulness...
  • Deary

    darling.
  • Death

    the act of dying; the end of life; the total and permanent cessation of all the vital functions of an organism. compare brain death ., an instance of this,...
  • Death-roll

    a list of persons killed in a war or other disaster
  • Death bell

    the bell that announces a death.
  • Death blow

    a blow causing death.
  • Death cup

    a poisonous mushroom of the genus amanita., the part of this mushroom that persists around the base of the stalk as a membranous cup.
  • Death mask

    a cast taken of a person's face after death.
  • Death rate

    the number of deaths per unit, usually 1000, of population in a given place and time.
  • Death rattle

    a sound produced by a person immediately preceding death, resulting from the passage of air through the mucus in the throat.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top