Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Get along

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Preposition

through, on, beside, over, or parallel to the length or direction of; from one end to the other of
to walk along a highway; to run a border along a shelf.
during; in the course of
Somewhere along the way I lost my hat.
in conformity or accordance with
I plan to revise the article along the lines suggested.

Adverb

by the length; lengthwise; parallel to or in a line with the length or direction
He ran along beside me.
with a progressive motion; onward
The police ordered the line to move along.
(of time) some way on
along toward evening.
in company; in agreement (usually fol. by with )
I'll go along with you. He planned the project along with his associates.
as a companion; with one
She took her brother along.
from one person or place to another
The order was passed along from the general to the captain and from the captain to a private.
at or to an advanced place or state
Work on the new ship is quite far along.
as an accompanying item; on hand
Bring along your umbrella.
along of, Chiefly Southern U.S. and British Dialect .
owing to; because of
We weren't invited, along of your rudeness.
in company with
You come along of me to the store.

Verb phrase

get along. get ( def. 36 ) . ?

Idioms

all along
all the time; throughout
I knew all along that it was a lie.
be along
Informal . to arrive at a place; come
They should be along soon.

Antonyms

verb
cease , halt , stop , arrive , argue , bicker

Synonyms

verb
cope , develop , do , fare , flourish , get by * , get on * , make out , manage , muddle through * , prosper , shift , succeed , thrive , advance , be off , go , go away , leave , march , move , move off , move on , proceed , progress , push ahead , take a hike , agree , be friendly , harmonize , hit it off * , get

Xem thêm các từ khác

  • Get around

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get at

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get away

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get behind

    to lag or linger behind; "but in so many other areas we still are dragging"[syn: drag ], verb, get
  • Get by

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get down

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get in

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get lost

    no longer possessed or retained, no longer to be found, having gone astray or missed the way; bewildered as to place, direction, etc., not used to good...
  • Get off

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get on

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get out

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get to

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Get together

    an informal and usually small social gathering., a meeting or conference., verb, verb, disperse , distribute , divide , scatter , separate, assemble ,...
  • Get up

    getup., get-up-and-go., verb, arise , ascend , awake , awaken , climb , increase , move up , pile out * , rise , rise and shine * , roll out , scale ,...
  • Getaway

    a getting away or fleeing; an escape., the start of a race, a place where one escapes for relaxation, vacation, etc., or a period of time for such recreation,...
  • Gettable

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Getter

    a person or thing that gets., any substance introduced into a partial vacuum, as the interior of a vacuum tube or an incandescent lamp, to combine chemically...
  • Getting

    to receive or come to have possession, use, or enjoyment of, to cause to be in one's possession or succeed in having available for one's use or enjoyment;...
  • Gewgaw

    something gaudy and useless; trinket; bauble., noun, bauble , bibelot , gimcrack , knickknack , toy , trifle , trinket , whatnot
  • Geyser

    a hot spring that intermittently sends up fountainlike jets of water and steam into the air., british informal . a hot-water heater, as for a bath., to...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top