Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Halt

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to stop; cease moving, operating, etc., either permanently or temporarily
They halted for lunch and strolled about.

Verb (used with object)

to cause to stop temporarily or permanently; bring to a stop
They halted operations during contract negotiations.

Noun

a temporary or permanent stop.

Interjection

(used as a command to stop and stand motionless, as to marching troops or to a fleeing suspect.)

Antonyms

noun
continuation , endurance , go , perseverence , start
verb
carry on , continue , forge , forward , push , speak smoothly

Synonyms

noun
arrest , break , break-off , close , cutoff , freeze * , grinding halt , impasse , interruption , layoff , letup , pause , screaming halt , screeching halt , stand , standstill , stop , termination , cessation , check , cut-off , discontinuance , discontinuation , stay , stoppage , surcease
verb
adjourn , arrest , balk , bar , block , blow the whistle on , break off * , bring to an end , bring to standstill , call it a day , cease , cease fire , check , close down , come to an end , cool it , curb * , cut short , desist , deter , draw up , drop anchor , end , frustrate , hamper , hold at bay , hold back , impede , intermit , interrupt , obstruct , pause , pull up * , punctuate , put a cork in , rest , stall , stand still , stay , stem , stop , suspend , terminate , wait , be defective , dither , falter , hobble , limp , shilly-shally * , stagger , stammer , stumble , vacillate , waver , whiffle , wiggle-waggle , belay , discontinue , surcease , leave off , quit , shilly-shally , wobble , hitch , foil , hesitate , inhibit , lame , stand

Xem thêm các từ khác

  • Halted

    archaic
  • Halter

    a rope or strap with a noose or headstall for leading or restraining horses or cattle., a rope with a noose for hanging criminals; the hangman's noose;...
  • Halting

    faltering or hesitating, esp. in speech., faulty or imperfect., limping or lame, adjective, adjective, a halting gait ., flowing , smooth , unhesitating,...
  • Haltingly

    faltering or hesitating, esp. in speech., faulty or imperfect., limping or lame, a halting gait .
  • Halve

    to divide into two equal parts., to share equally, to reduce to half., golf . to play (a hole, round, or match) in the same number of strokes as one's...
  • Halves

    pl. of half. ?, by halves, go halves, incompletely or partially, to do things by halves ., halfheartedly, better not at all than by halves ., to share...
  • Halyard

    any of various lines or tackles for hoisting a spar, sail, flag, etc., into position for use.
  • Ham

    a cut of meat from the heavy-muscled part of a hog's rear quarter, between hip and hock, usually cured., that part of a hog's hind leg., the part of the...
  • Ham-fisted

    clumsy, inept, or heavy-handed, a ham -handed approach to dealing with people that hurts a lot of feelings .
  • Ham-handed

    clumsy, inept, or heavy-handed, a ham -handed approach to dealing with people that hurts a lot of feelings .
  • Hamadryad

    classical mythology . a dryad who is the spirit of a particular tree., king cobra.
  • Hamburger

    a sandwich consisting of a cooked patty of ground or chopped beef, usually in a roll or bun, variously garnished., ground or chopped beef., also called...
  • Hamlet

    a small village., british . a village without a church of its own, belonging to the parish of another village or town., noun, community , crossroads ,...
  • Hammer

    a tool consisting of a solid head, usually of metal, set crosswise on a handle, used for beating metals, driving nails, etc., any of various instruments...
  • Hammer head

    the part of a hammer designed for striking., a shark of the genus sphyrna, esp. s. zygaena, having the head expanded laterally so as to resemble a double-headed...
  • Hammer lock

    a hold in which one arm of an opponent is twisted and forced upward behind his back.
  • Hammer toe

    a clawlike deformity of a toe, usually the second or third, in which there is a permanent flexion of the second and third joints., a toe having such a...
  • Hammered

    shaped, formed, or ornamented by a metalworker's hammer, a hammered bowl of brass ; hammered gold .
  • Hammerer

    a tool consisting of a solid head, usually of metal, set crosswise on a handle, used for beating metals, driving nails, etc., any of various instruments...
  • Hammering

    the act of pounding (delivering repeated heavy blows); "the sudden hammer of fists caught him off guard"; "the pounding of feet on the hallway"[syn:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top