Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Knock about

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to strike a sounding blow with the fist, knuckles, or anything hard, esp. on a door, window, or the like, as in seeking admittance, calling attention, or giving a signal
to knock on the door before entering.
to strike in collision; bump
He knocked into a table.
to make a pounding noise
The engine of our car is knocking badly.
Informal . to engage in trivial or carping criticism; find fault.
Cards . to end a game, as in gin rummy, by laying down a hand in which those cards not included in sets total less than a specific amount.

Verb (used with object)

to give a sounding or forcible blow to; hit; strike; beat.
to drive, force, or render by a blow or blows
to knock a man senseless.
to make by striking a blow or blows
to knock a hole in the wall.
to strike (a thing) against something else.
Informal . to criticize, esp. in a carping manner
He's always knocking everything.
British Slang . to astound; impress greatly.

Noun

an act or instance of knocking.
the sound of knocking, esp. a rap, as at a door.
a blow or thump.
Informal . an adverse criticism.
the noise resulting from faulty combustion or from incorrect functioning of some part of an internal-combustion engine.
Cricket . an innings.
British Slang .
one of a combination of dealers who bid together, rather than against each other, at an auction, and later resell the purchases among themselves.
an auction at which this is done.
the sale of merchandise recently obtained by a dealer at an auction. ?

Verb phrases

knock around or about, Informal .
to wander aimlessly or idly; loaf.
to mistreat (someone), esp. physically.
to jar; shake up.
knock back, Slang . to drink (a beverage), esp. quickly and heartily
He knocked back two shots of vodka.
knock down,
to sell at auction by a blow of the hammer or to a bidder.
to take apart or disassemble, as for facility in handling, storing, shipping, etc.
Slang . to receive, as a salary or a scholastic grade; earn
He knocks down 30 grand a year.
Informal . to lower the price of; reduce
to knock down end-of-season leftovers.
Slang . to embezzle or steal (money).
to cause (a sailing vessel) to heel, as by a gust of wind, to such a degree that it cannot right itself.
knock off,
Informal . to cease activity, esp. work
to knock off at five every day.
to stop doing something; quit
Knock it off or you'll get into a mess.
Slang . to dispose of; finish.
Slang . to murder; kill.
Slang . to die.
Slang . to get rid of; reduce.
Slang . to disable or defeat.
Slang . to commit a robbery at; steal from
The gang knocked off a gas station.
Nautical Slang . to blow the head (of a sailing vessel) off the wind.
to imitate, copy, or plagiarize
to knock off designer dresses in cheap materials.
knock out,
to defeat (an opponent) in a boxing match by striking such a blow that the opponent is unable to rise within the specified time.
to render (a person) unconscious
Those sleeping pills knocked me out for ten hours.
to make tired or exhausted
Christmas shopping always knocks me out.
Informal . to produce quickly, hurriedly, or with ease
He knocks out two poems a day.
to damage or destroy
The explosion knocked out the power for several hours.
knock ( def. 28 ) .
knock over,
to strike (someone or something) from an erect to a prone position
to knock over a lamp.
to distress; overcome
When the announcement came we were completely knocked over.
Slang . to rob, burglarize, or hijack
He knocked over five banks.
knock together, to make or construct in a hurry or with little attention to detail
He knocked together a couple of tables.
knock up,
Slang . to make pregnant.
to exhaust; weary; tire.
to damage; mar
The children knocked up the new table.
to injure; wound
He was afraid to come home from school all knocked up again.
British . to wake up; rouse; call
He knocked us up before dawn.

Idioms

have it knocked
Slang . to be assured of success
With a government job, he thought he had it knocked.
knock out of the box, Baseball . to cause a pitcher to be removed from the box because the pitcher has permitted too many hits to be made. Also
knock out.
knock the or one's socks off
Informal . to have an overwhelming effect on
The song knocked the socks off the audience.

Synonyms

verb
drift , knock around , ramble , range , rove , traipse , travel , walk , wander , knock

Xem thêm các từ khác

  • Knock down

    to strike a sounding blow with the fist, knuckles, or anything hard, esp. on a door, window, or the like, as in seeking admittance, calling attention,...
  • Knock out

    to strike a sounding blow with the fist, knuckles, or anything hard, esp. on a door, window, or the like, as in seeking admittance, calling attention,...
  • Knock over

    to strike a sounding blow with the fist, knuckles, or anything hard, esp. on a door, window, or the like, as in seeking admittance, calling attention,...
  • Knockabout

    nautical . any of various fore-and-aft-rigged sailing vessels having a single jib bent to a stay from the stemhead, no bowsprit being used, something designed...
  • Knocker

    a person or thing that knocks., a hinged knob, bar, etc., on a door, for use in knocking., informal . a persistent and carping critic; faultfinder., slang,...
  • Knoll

    a small, rounded hill or eminence; hillock., noun, acclivity , ascent , bluff , butte , cliff , drift , dune , elevation , esker , headland , heap , highland...
  • Knop

    a small knob or similar rounded protuberance, esp. for ornament.
  • Knot

    an interlacing, twining, looping, etc., of a cord, rope, or the like, drawn tight into a knob or lump, for fastening, binding, or connecting two cords...
  • Knot grass

    low-growing weedy grass with spikelets along the leaf stems
  • Knottiness

    having knots; full of knots, involved, intricate, or difficult, a knotty piece of wood ., a knotty problem .
  • Knotting

    a decorative pattern produced by interlacing and tying knots in various yarns, as in macram
  • Knotty

    having knots; full of knots, involved, intricate, or difficult, adjective, adjective, a knotty piece of wood ., a knotty problem ., simple , uncomplicated...
  • Knout

    a whip with a lash of leather thongs, formerly used in russia for flogging criminals., to flog with the knout.
  • Know

    to perceive or understand as fact or truth; to apprehend clearly and with certainty, to have established or fixed in the mind or memory, to be cognizant...
  • Know-all

    a know-it-all.
  • Know-how

    knowledge of how to do something; faculty or skill for a particular activity; expertise, noun, noun, designing a computer requires a lot of know -how.,...
  • Know-nothing

    an ignorant or totally uninformed person; ignoramus., an agnostic., ( initial capital letters ) u.s. history . a member of a political party (american...
  • Know-nothingism

    an ignorant or totally uninformed person; ignoramus., an agnostic., ( initial capital letters ) u.s. history . a member of a political party (american...
  • Know how

    to perceive or understand as fact or truth; to apprehend clearly and with certainty, to have established or fixed in the mind or memory, to be cognizant...
  • Know nothing

    an ignorant or totally uninformed person; ignoramus., an agnostic., ( initial capital letters ) u.s. history . a member of a political party (american...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top