Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Market

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an open place or a covered building where buyers and sellers convene for the sale of goods; a marketplace
a farmers' market.
a store for the sale of food
a meat market.
a meeting of people for selling and buying.
the assemblage of people at such a meeting.
trade or traffic, esp. as regards a particular commodity
the market in cotton.
a body of persons carrying on extensive transactions in a specified commodity
the cotton market.
the field of trade or business
the best shoes in the market.
demand for a commodity
an unprecedented market for leather.
a body of existing or potential buyers for specific goods or services
the health-food market.
a region in which goods and services are bought, sold, or used
the foreign market; the New England market.
current price or value
a rising market for shoes.
stock market.

Verb (used without object)

to buy or sell in a market; deal.
to buy food and provisions for the home.

Verb (used with object)

to carry or send to market for disposal
to market produce every week.
to dispose of in a market; sell. ?

Idioms

at the market
at the prevailing price in the open market.
in the market for
ready to buy; interested in buying
I'm in the market for a new car.
on the market
for sale; available
Fresh asparagus will be on the market this week.

Antonyms

verb
buy

Synonyms

verb
advertise , barter , display , exchange , merchandise , offer for sale , retail , vend , wholesale , deal , handle , merchant , peddle , trade , bazaar , boutique , delicatessen , emporium , mall , mart , outlet , plaza , rialto , sale , sell , shop , square , store

Xem thêm các từ khác

  • Market garden

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market gardener

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market gardening

    a garden or farm for growing vegetables to be shipped esp. to local or nearby markets. compare truck farm ., british . truck farm., ( initial capital letters...
  • Market place

    an open area in a town where a market is held., the commercial world; the realm of business, trade, and economics., any sphere considered as a place where...
  • Market town

    a town where a regularly scheduled market is held.
  • Marketability

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, noun, marketable values ; marketable areas ., marketableness , salability , salableness
  • Marketable

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, adjective, adjective, marketable values ; marketable areas ., unmarketable , unsalable, bankable...
  • Marketableness

    readily salable., of or pertaining to selling or buying, noun, marketable values ; marketable areas ., marketability , salability , salableness
  • Marketer

    an open place or a covered building where buyers and sellers convene for the sale of goods; a marketplace, a store for the sale of food, a meeting of people...
  • Marking

    a mark, or a number or pattern of marks, the act of a person or thing that marks, birds with colorful markings ., the marking of papers .
  • Marksman

    a person who is skilled in shooting at a mark; a person who shoots well., military ., noun, the lowest rating in rifle marksmanship, below that of sharpshooter...
  • Markswoman

    a woman skilled in shooting at a mark; a woman who shoots well.
  • Marl

    geology . a friable earthy deposit consisting of clay and calcium carbonate, used esp. as a fertilizer for soils deficient in lime., archaic . earth.,...
  • Marline

    small stuff of two-fiber strands, sometimes tarred, laid up left-handed.
  • Marmalade

    a jellylike preserve in which small pieces of fruit and fruit rind, as of oranges or lemons, are suspended., noun, jam , jelly , preserve
  • Marmoreal

    of or like marble, skin of marmoreal smoothness .
  • Marmorean

    of or like marble, skin of marmoreal smoothness .
  • Marmoset

    any of several small, squirrellike, south and central american monkeys of the genera callithrix, leontocebus, etc., having soft fur and a long, nonprehensile...
  • Marmot

    any bushy-tailed, stocky rodent of the genus marmota, as the woodchuck., any of certain related animals, as the prairie dogs.
  • Marocain

    a crepe fabric made of silk, wool, or rayon, or a combination of these fibers, and distinguished by a strong rib effect, used in the manufacture of dresses...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top