Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Muscle

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a tissue composed of cells or fibers, the contraction of which produces movement in the body.
an organ, composed of muscle tissue, that contracts to produce a particular movement.
muscular strength; brawn
It will take a great deal of muscle to move this box.
power or force, esp. of a coercive nature
They put muscle into their policy and sent the marines.
lean meat.
Slang .
a hired thug or thugs.
a bodyguard or bodyguards
a gangster protected by muscle.
a necessary or fundamental thing, quality, etc.
The editor cut the muscle from the article.

Verb (used with object)

Informal . to force or compel others to make way for
He muscled his way into the conversation.
to make more muscular
The dancing lessons muscled her legs.
to strengthen or toughen; put muscle into.
Informal . to accomplish by muscular force
to muscle the partition into place.
Informal . to force or compel, as by threats, promises, influence, or the like
to muscle a bill through Congress.

Verb (used without object)

Informal . to make one's way by force or fraud (often fol. by in or into ).

Adjective

Informal . (of a machine, engine, or vehicle) being very powerful or capable of high-speed performance
a muscle power saw.

Antonyms

noun
impotence , powerlessness , weakness

Synonyms

noun
beef , brawn , flesh , meat , might , sinew , tendon , thew , tissue , clout , energy , force , forcefulness , potency , stamina , strength , strong arm , sturdiness , weight , potence , power , powerfulness , puissance , biceps , constrictor , deltoid , gluteus , influence , ligament , pectoral , pronator , sartorius , supinator , tensor , thews , trapezius , triceps
verb
push , shove

Xem thêm các từ khác

  • Muscle-bound

    having inelastic, overdeveloped muscles, usually as the result of excessive exercise., having stiff muscles as the result of excessive exercise; "he arrived...
  • Muscle bound

    having enlarged and inelastic muscles, as from excessive exercise., rigid; inflexible, musclebound rules .
  • Muscovado

    raw or unrefined sugar, obtained from the juice of the sugar cane by evaporating and draining off the molasses.
  • Muscovite

    a native or inhabitant of moscow., a native or inhabitant of the grand duchy of muscovy., also called white mica. ( lowercase ) mineralogy . common light-colored...
  • Muscular

    of or pertaining to muscle or the muscles, dependent on or affected by the muscles, having well-developed muscles; brawny., vigorously and forcefully expressed,...
  • Muscularity

    of or pertaining to muscle or the muscles, dependent on or affected by the muscles, having well-developed muscles; brawny., vigorously and forcefully expressed,...
  • Musculature

    the muscular system of the body or of its parts.
  • Muse

    to think or meditate in silence, as on some subject., archaic . to gaze meditatively or wonderingly., to meditate on., to comment thoughtfully or ruminate...
  • Museologist

    the systematic study of the organization, management, and function of a museum.
  • Museology

    the systematic study of the organization, management, and function of a museum.
  • Museum

    a building or place where works of art, scientific specimens, or other objects of permanent value are kept and displayed., noun, exhibits archive , building...
  • Museum piece

    something suitable for keeping and exhibiting in a museum., something very old-fashioned or decrepit, noun, that car he drives is a museum piece ., antique...
  • Mush

    meal, esp. cornmeal, boiled in water or milk until it forms a thick, soft mass, or until it is stiff enough to mold into a loaf for slicing and frying.,...
  • Mushiness

    resembling mush; pulpy., informal . overly emotional or sentimental, noun, mushy love letters ., bathos , maudlinism , mawkishness , sentimentalism
  • Mushroom

    any of various fleshy fungi including the toadstools, puffballs, coral fungi, morels, etc., any of several edible species, esp. of the family agaricaceae,...
  • Mushy

    resembling mush; pulpy., informal . overly emotional or sentimental, adjective, adjective, mushy love letters ., hard , stiff , unfeeling , unromantic,...
  • Music

    an art of sound in time that expresses ideas and emotions in significant forms through the elements of rhythm, melody, harmony, and color., the tones or...
  • Music hall

    an auditorium for concerts and musical entertainments., a vaudeville or variety theater., noun, amphitheater , auditorium , ballroom , concert hall , dance...
  • Music stand

    a pedestal or rack designed to hold a score or sheet of music in position for reading.
  • Musical

    of, pertaining to, or producing music, of the nature of or resembling music; melodious; harmonious., fond of or skilled in music., set to or accompanied...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top