Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nominal

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

being such in name only; so-called; putative
a nominal treaty; the nominal head of the country.
(of a price, consideration, etc.) named as a mere matter of form, being trifling in comparison with the actual value; minimal.
of, pertaining to, or constituting a name or names.
Grammar .
of, pertaining to, or producing a noun or nouns
a nominal suffix.
functioning as or like a noun.
assigned to a person by name
nominal shares of stock.
containing, bearing, or giving a name or names.
(of money, income, or the like) measured in an amount rather than in real value
Nominal wages have risen 50 percent, but real wages are down because of inflation.
Aerospace . performing or achieved within expected, acceptable limits; normal and satisfactory
The mission was nominal throughout.
Slang . done smoothly as expected
The space shot was nominal, proceeding without a hitch.

Noun

Grammar . a word or group of words functioning as a noun.

Antonyms

adjective
actual , real , true , important , significant

Synonyms

adjective
alleged , apparent , as advertised , formal , given , honorary , in effect only , in name only , mentioned , named , ostensible , pretended , professed , puppet , purported , seeming , self-styled , simple , so-called , stated , suggested , titularnotes:nominal means insignificantly small; minimal means the least possible or smallest in amount and degree , cheap , inconsiderable , inexpensive , low , low-priced , meaningless , minimal , small , symbolic , token , trifling , trivial , unnecessarynotes:nominal means insignificantly small; minimal means the least possible or smallest in amount and degree , insignificant , mere , supposed , titular

Xem thêm các từ khác

  • Nominal value

    book or par value, as of securities; face value.
  • Nominalism

    (in medieval philosophy) the doctrine that general or abstract words do not stand for objectively existing entities and that universals are no more than...
  • Nominalist

    (in medieval philosophy) the doctrine that general or abstract words do not stand for objectively existing entities and that universals are no more than...
  • Nominally

    by or as regards name; in name; ostensibly, he was nominally the leader , but others actually ran the organization .
  • Nominate

    to propose (someone) for appointment or election to an office., to appoint to a duty or office., to propose for an honor, award, or the like., horse racing...
  • Nomination

    an act or instance of nominating, esp. to office, the state of being nominated., noun, the floor is open for nomination of candidates for the presidency...
  • Nominator

    to propose (someone) for appointment or election to an office., to appoint to a duty or office., to propose for an honor, award, or the like., horse racing...
  • Nominee

    a person nominated, as to run for elective office or fill a particular post., a person in whose name title to real estate or ownership of stock is held...
  • Non

    negation of a word or group of words; "he does not speak french"; "she is not going"; "they are not friends"; "not many"; "not much"; "not at all"[syn:...
  • Non acceptance

    the act of refusing an offer; "the turndown was polite but very firm"
  • Non aggressive

    abstention from aggression, esp. by a nation., of or pertaining to abstention from aggression, a nonaggression pact .
  • Non alcoholic

    not being or containing alcohol, a person who is not an alcoholic., nonalcoholic beverages .
  • Non aligned

    not aligned, not allied with or favoring any other nation or bloc, a nonaligned person or nation., nonaligned machine parts ., nonaligned african nations...
  • Non alignment

    the state or condition of being nonaligned., a national policy repudiating political or military alliance with a world power, as the u.s. or the people's...
  • Non appearance

    failure to appear, as in a court.
  • Non attendance

    failure to attend, members of the society can be dropped for chronic nonattendance .
  • Non believer

    a person who lacks belief or faith, as in god, a religion, an idea, or an undertaking.
  • Non belligerent

    of or pertaining to a country whose status or policy is one of nonbelligerency., a nation that does not engage officially in a war but openly favors or...
  • Non com

    a noncommissioned officer.
  • Non combatant

    a person connected with a military force in some capacity other than that of a fighter, as a surgeon or chaplain., a person who is not directly involved...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top