Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Positiveness

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

explicitly stated, stipulated, or expressed
a positive acceptance of the agreement.
admitting of no question
positive proof.
stated; express; emphatic
a positive denial.
confident in opinion or assertion; fully assured
He is positive that he will win the contest.
overconfident or dogmatic
The less he knows, the more positive he gets.
without relation to or comparison with other things; not relative or comparative; absolute.
Informal . downright; out-and-out
She's a positive genius.
determined by enactment or convention; arbitrarily laid down
positive law.
emphasizing what is laudable, hopeful, or to the good; constructive
a positive attitude toward the future; positive things to say about a painting.
not speculative or theoretical; practical
a positive approach to the problem.
possessing an actual force, being, existence, etc.
Philosophy .
constructive and sure, rather than skeptical.
concerned with or based on matters of experience
positive philosophy.
showing or expressing approval or agreement; favorable
a positive reaction to the speech.
consisting in or characterized by the presence or possession of distinguishing or marked qualities or features ( opposed to negative )
Light is positive, darkness negative.
noting the presence of such qualities, as a term.
measured or proceeding in a direction assumed as beneficial, progressive, or auspicious
a positive upturn in the stock market.
Electricity .
of, pertaining to, or characterized by positive electricity.
indicating a point in a circuit that has a higher potential than that of another point, the current flowing from the point of higher potential to the point of lower potential.
of, pertaining to, or noting the north pole of a magnet.
Chemistry . (of an element or group) tending to lose electrons and become positively charged; basic.
Grammar . being, noting, or pertaining to the initial degree of the comparison of adjectives and adverbs, as the positive form good. Compare comparative ( def. 4 ) , superlative ( def. 2 ) .
Medicine/Medical .
(of blood, affected tissue, etc.) showing the presence of disease.
(of a diagnostic test) indicating disease.
Biochemistry . Rh factor.
Mathematics . noting a quantity greater than zero.
(of government) assuming control or regulation of activities beyond those involved merely with the maintenance of law and order.
Biology . oriented or moving toward the focus of excitation
a positive tropism.
Photography . denoting a print or transparency showing the brightness values as they are in the subject.
Machinery . noting or pertaining to a process or machine part having a fixed or certain operation, esp. as the result of elimination of play, free motion, etc.
positive lubrication.

Noun

something positive.
a positive quality or characteristic.
a positive quantity or symbol.
Grammar .
the positive degree.
a form in the positive, as good or smooth.
Photography . a positive image, as on a print or transparency.

Synonyms

noun
assurance , assuredness , certainty , certitude , confidence , conviction , surety

Xem thêm các từ khác

  • Positivism

    the state or quality of being positive; definiteness; assurance., a philosophical system founded by auguste comte, concerned with positive facts and phenomena,...
  • Positivist

    the state or quality of being positive; definiteness; assurance., a philosophical system founded by auguste comte, concerned with positive facts and phenomena,...
  • Positivistic

    the state or quality of being positive; definiteness; assurance., a philosophical system founded by auguste comte, concerned with positive facts and phenomena,...
  • Positivity

    the state or character of being positive, something positive., a positivity that accepts the world as it is .
  • Positron

    an elementary particle having the same mass and spin as an electron but having a positive charge equal in magnitude to that of the electron's negative...
  • Posse

    posse comitatus., a body or force armed with legal authority., noun, (colloq.) crowd , band , gang , multitude , search party , throng , vigilante
  • Possess

    to have as belonging to one; have as property; own, to have as a faculty, quality, or the like, (of a spirit, esp. an evil one) to occupy, dominate, or...
  • Possessed

    spurred or moved by a strong feeling, madness, or a supernatural power (often fol. by by, of, or with ), self-possessed; poised. ?, possessed of,...
  • Possession

    the act or fact of possessing., the state of being possessed., ownership., law . actual holding or occupancy, either with or without rights of ownership.,...
  • Possessions

    the act or fact of possessing., the state of being possessed., ownership., law . actual holding or occupancy, either with or without rights of ownership.,...
  • Possessive

    jealously opposed to the personal independence of, or to any influence other than one's own upon, a child, spouse, etc., desirous of possessing, esp. excessively...
  • Possessor

    to have as belonging to one; have as property; own, to have as a faculty, quality, or the like, (of a spirit, esp. an evil one) to occupy, dominate, or...
  • Possessory

    of or pertaining to a possessor or to possession., arising from possession, having possession., a possessory interest .
  • Posset

    a drink made of hot milk curdled with ale, wine, or the like, often sweetened and spiced.
  • Possibility

    the state or fact of being possible, something possible, noun, noun, the possibility of error ., he had exhausted every possibility but one ., impossibility...
  • Possible

    that may or can be, exist, happen, be done, be used, etc., that may be true or may be the case, as something concerning which one has no knowledge to the...
  • Possibly

    perhaps; maybe, in a possible manner, by any possibility, adverb, adverb, it may possibly rain today ., she has all the money she can possibly use ., could...
  • Possum

    opossum., australian . any of various phalangers, esp. of the genus trichosurus. ?, play possum, informal ., to feign sleep or death., to dissemble...
  • Post

    a strong piece of timber, metal, or the like, set upright as a support, a point of attachment, a place for displaying notices, etc., furniture . one of...
  • Post-bag

    mailbag., a batch of mail from a single delivery.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top