Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Scope

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

extent or range of view, outlook, application, operation, effectiveness, etc.
an investigation of wide scope.
space for movement or activity; opportunity for operation
to give one's fancy full scope.
extent in space; a tract or area.
length
a scope of cable.
aim or purpose.
Linguistics, Logic . the range of words or elements of an expression over which a modifier or operator has control
In old men and women, old may either take men and women or just men in its scope.
(used as a short form of microscope, oscilloscope, periscope, radarscope, riflescope, telescopic sight, etc.)

Verb (used with object)

Slang . to look at, read, or investigate, as in order to evaluate or appreciate. ?

Verb phrase

scope out, Slang .
to look at or over; examine; check out
a rock musician scoping out the audience before going on stage.
to master; figure out
By the time we'd scoped out the problem, it was too late.

Synonyms

noun
ambit , amplitude , area , breadth , capacity , compass , comprehensiveness , confines , elbow room * , extension , field , field of reference , freedom , fullness , latitude , leeway , liberty , margin , opportunity , orbit , outlook , play , purview , radius , reach , room , run , space , span , sphere , wideness , horizon , range , elbowroom , extent , realm , sweep , swing , bailiwick , cognizance , design , diapason , dimension , distance , domain , gamut , goal , grasp , influence , intent , jurisdiction , length , lexicon , panorama , preserve , province , purpose , spectrum , tether , vision

Xem thêm các từ khác

  • Scopulate

    broom-shaped; brushlike.
  • Scorbutic

    pertaining to, of the nature of, or affected with scurvy.
  • Scorch

    to affect the color, taste, etc., of by burning slightly, to parch or shrivel with heat, to criticize severely., machinery . burn 1 ( def. 23 ) ., to destroy...
  • Scorched

    dried out by heat or excessive exposure to sunlight; "a vast desert all adust"; "land lying baked in the heat"; "parched soil"; "the earth was scorched...
  • Scorched-earth policy

    a military practice of devastating the property and agriculture of an area before abandoning it to an advancing enemy.
  • Scorched earth policy

    a military practice of devastating the property and agriculture of an area before abandoning it to an advancing enemy.
  • Scorcher

    a person or thing that scorches., informal . a very hot day, something caustic or severe, informal . a person who drives extremely fast., printing . a...
  • Scorching

    burning; very hot., caustic or scathing, adjective, a scorching denunciation ., ardent , baking , blistering , boiling , broiling , burning , fiery , heated...
  • Score

    the record of points or strokes made by the competitors in a game or match., the total points or strokes made by one side, individual, play, game, etc.,...
  • Score card

    a card for keeping score of a sports contest and, esp. in team sports, for identifying the players by name, number, and position.
  • Scoria

    metallurgy . the refuse, dross, or slag left after melting or smelting metal; scum., geology . a cinderlike basic cellular lava.
  • Scoriaceous

    metallurgy . the refuse, dross, or slag left after melting or smelting metal; scum., geology . a cinderlike basic cellular lava.
  • Scoriae

    metallurgy . the refuse, dross, or slag left after melting or smelting metal; scum., geology . a cinderlike basic cellular lava.
  • Scorification

    an assaying process whereby gold or silver is separated from ore by fusion with lead.
  • Scorify

    to subject to scorification.
  • Scorn

    open or unqualified contempt; disdain, an object of derision or contempt., a derisive or contemptuous action or speech., to treat or regard with contempt...
  • Scornful

    full of scorn; derisive; contemptuous, adjective, he smiled in a scornful way ., contemptuous , abusive , arrogant , belittling , contumelious , defiant...
  • Scorpioid

    resembling a scorpion., belonging or pertaining to the scorpionida, the order of arachnids comprising the scorpions., curved at the end like the tail of...
  • Scorpion

    any of numerous arachnids of the order scorpionida, widely distributed in warmer parts of the world, having a long, narrow, segmented tail that terminates...
  • Scorpion fish

    marine fishes having a tapering body with an armored head and venomous spines[syn: scorpionfish ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top