Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Second

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

next after the first; being the ordinal number for two.
being the latter of two equal parts.
next after the first in place, time, or value
the second house from the corner.
next after the first in rank, grade, degree, status, or importance
the second person in the company.
alternate
I have my hair cut every second week.
inferior.
Grammar . noting or pertaining to the second person.
Music . being the lower of two parts for the same instrument or voice
second horn; second alto.
other or another
a second Solomon.
Automotive . of, pertaining to, or operating at the gear transmission ratio at which drive shaft speed is greater than that of low gear but not so great as that of other gears for a given engine crankshaft speed
second gear.

Noun

a second part.
the second member of a series.
a person who aids or supports another; assistant; backer.
Boxing . a person who, between rounds of a prizefight, gives aid, advice, etc., to a boxer.
a person who serves as a representative or attendant of a duelist.
Automotive . second gear.
a person or thing that is next after the first in place, time, or value.
a person or thing that is next after the first in rank, grade, degree, status, or importance.
Usually, seconds. an additional helping of food
He had seconds on the meat and potatoes.
(in parliamentary procedure)
a person who expresses formal support of a motion so that it may be discussed or put to a vote.
an act or instance of doing this.
(in certain British universities) a type or grade of college degree granted according to a student's performance on specific written and oral examinations.
Music .
a tone on the next degree from a given tone.
the interval between such tones.
the harmonic combination of such tones.
the lower of two parts in a piece of concerted music.
a voice or instrument performing such a part.
an alto.
Usually, seconds. goods below the first or highest quality, esp. containing visible flaws. Compare first ( def. 16 ) , third ( def. 12 ) .
Metallurgy . a piece of somewhat defective but salable tin plate.
Baseball . second base.

Verb (used with object)

to assist or support.
to further or advance, as aims.
(in parliamentary procedure) to express formal support of (a motion, proposal, etc.), as a necessary preliminary to further discussion or to voting.
to act as second to (a boxer, duelist, etc.).

Adverb

in the second place, group, etc.; secondly
The catcher is batting second.

Antonyms

verb
move

Synonyms

adjective
additional , alternative , another , double , duplicate , extra , following , further , inferior , lesser , lower , next in order , other , place , repeated , reproduction , runner-up , secondary , subsequent , succeeding , supporting , twin , unimportant , accessorial , accessory , ancillary , attendant , auxiliary , beta , collateral , consequential , derivational , derivative , epiphenomenal , incidental , subaltern , subordinate , subservient , subsidiary , substandard , tangential , tributary
noun
bat of an eye , flash , instant , jiffy * , moment , nothing flat , sec , shake * , split second , twinkling * , wink , assistant , backer , double , exponent , helper , placer , proponent , reproduction , runner-up , supporter , twin , crack , minute , trice , twinkle , twinkling , adjutant , aide , auxiliary , coadjutant , coadjutor , deputy , lieutenant , abet , afterthought , assistant.--v.. back , footnote , postscript , support
verb
aid , approve , assist , back , back up , encourage , endorse , forward , further , give moral support , go along with , promote , stand by , uphold , abet , additional , advocate , aide , another , assistant , confirm , deputy , double , flash , help , inferior , instant , jiffy , moment , next , other , ratify , standin , subordinate , substitute , succeed , support , supporter , time , understudy , wink

Xem thêm các từ khác

  • Second-best

    the next to the best in performance, achievement, craftsmanship, etc.
  • Second-class

    of a secondary class or quality., second-rate; inferior., by second-class mail or passenger accommodations, adjective, to travel second -class., common...
  • Second-rate

    of lesser or minor quality, importance, or the like, inferior; mediocre, adjective, a second -rate poet ., a second -rate performance ., common , low-grade...
  • Second best

    the next to the best in performance, achievement, craftsmanship, etc., noun, inferior , next best , next to best , nothing special , second-rate
  • Second class

    the class of travel accommodations, as on a train, that are less costly and luxurious than first class but are more costly and luxurious than third class....
  • Second hand

    the hand that indicates the seconds on a clock or watch., an assistant or helper, as to a worker or foreman. ?, at second hand, from or through an...
  • Secondarily

    next after the first in order, place, time, etc., belonging or pertaining to a second order, division, stage, period, rank, grade, etc., derived or derivative;...
  • Secondary

    next after the first in order, place, time, etc., belonging or pertaining to a second order, division, stage, period, rank, grade, etc., derived or derivative;...
  • Secondary battery

    storage battery.
  • Secondary cell

    storage cell.
  • Secondhand

    not directly known or experienced; obtained from others or from books, previously used or owned, dealing in previously used goods, after another user or...
  • Secondly

    in the second place; second.
  • Secrecy

    the state or condition of being secret, hidden, or concealed, privacy; retirement; seclusion., ability to keep a secret., the habit or characteristic of...
  • Secret

    done, made, or conducted without the knowledge of others, kept from the knowledge of any but the initiated or privileged, faithful or cautious in keeping...
  • Secretaire

    any writing desk resembling a secretary.
  • Secretarial

    noting, of, or pertaining to a secretary or a secretary's skills and work, a secretarial school .
  • Secretariate

    the officials or office entrusted with administrative duties, maintaining records, and overseeing or performing secretarial duties, esp. for an international...
  • Secretary

    a person, usually an official, who is in charge of the records, correspondence, minutes of meetings, and related affairs of an organization, company, association,...
  • Secretary-general

    the head or chief administrative officer of a secretariat.
  • Secretary bird

    a large, long-legged, raptorial bird, sagittarius serpentarius, of africa, that feeds on reptiles.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top