Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Speak

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to utter words or articulate sounds with the ordinary voice; talk
He was too ill to speak.
to communicate vocally; mention
to speak to a person of various matters.
to converse
She spoke with him for an hour.
to deliver an address, discourse, etc.
to speak at a meeting.
to make a statement in written or printed words.
to communicate, signify, or disclose by any means; convey significance.
Phonetics . to produce sounds or audible sequences of individual or concatenated sounds of a language, esp. through phonation, amplification, and resonance, and through any of a variety of articulatory processes.
(of a computer) to express data or other information audibly by means of an audio response unit.
to emit a sound, as a musical instrument; make a noise or report.
Chiefly British . (of dogs) to bark when ordered.
Fox Hunting . (of a hound or pack) to bay on finding a scent.

Verb (used with object)

to utter vocally and articulately
to speak words of praise.
to express or make known with the voice
to speak the truth.
to declare in writing or printing, or by any means of communication.
to make known, indicate, or reveal.
to use, or be able to use, in oral utterance, as a language
to speak French.
(of a computer) to express or make known (data, prompts, etc.) by means of an audio response unit.
Nautical . to communicate with (a passing vessel) at sea, as by voice or signal
We spoke a whaler on the fourth day at sea.
Archaic . to speak to or with. ?

Verb phrases

speak for,
to intercede for or recommend; speak in behalf of.
to express or articulate the views of; represent.
to choose or prefer; have reserved for oneself
This item is already spoken for.
speak out, to express one's opinion openly and unreservedly
He was not afraid to speak out when it was something he believed in strongly.

Idioms

so to speak
to use a manner of speaking; figuratively speaking
We still don't have our heads above water, so to speak.
speak by the book
to say with great authority or precision
I can't speak by the book, but I know this is wrong.
speak well for
to be an indication or reflection of (something commendable); testify admirably to
Her manners speak well for her upbringing.
to speak of
worth mentioning
The country has no mineral resources to speak of.

Antonyms

verb
be quiet , listen , refrain , repress , suppress

Synonyms

verb
allege , articulate , assert , aver , blab * , break silence , chat , chew * , communicate , converse , convey , declare , deliver , descant , discourse , drawl , enunciate , expatiate , express , gab * , gas * , go * , jaw * , lip * , make known , make public , modulate , mouth , mumble , murmur , mutter , open one’s mouth , perorate , pop off * , pronounce , put into words , rap * , say , shout , sound , speak one’s piece , spiel * , spill , state , tell , utter , verbalize , vocalize , voice , whisper , yak * , yakkety-yak , yammernotes:say , speak , and tell are near synonyms , but say is usually followed by a statement or words actually uttered , argue , declaim , get across , harangue , hold forth , orate , pitch , plead , prelect , recite , sermonize , spout * , stump , talknotes:say , confabulate , talk , lecture , accost , address , announce , bespeak , blab , blabber , blurt , bluster , bruit , comment , consult , dilate , discuss , dogmatize , drone , elaborate , equivocate , expound , extemporize , filibuster , gabble , intonate , jabber , jibber , labialize , mention , natter , phonate , pontificate , prate , preach , proclaim , publish , rant , remark , reveal , schmooze , splutter , stutter , testify , ventilate , yammer
phrasal verb
stand for

Xem thêm các từ khác

  • Speak easy

    a saloon or nightclub selling alcoholic beverages illegally, esp. during prohibition.
  • Speak for

    to utter words or articulate sounds with the ordinary voice; talk, to communicate vocally; mention, to converse, to deliver an address, discourse, etc.,...
  • Speaker

    a person who speaks., a person who speaks formally before an audience; lecturer; orator., ( usually initial capital letter ) the presiding officer of the...
  • Speakership

    a person who speaks., a person who speaks formally before an audience; lecturer; orator., ( usually initial capital letter ) the presiding officer of the...
  • Speaking

    the act, utterance, or discourse of a person who speaks., speakings, literary works composed for recitation, as ancient bardic poetry; oral literature.,...
  • Speaking tube

    a tube for conveying the voice over a somewhat limited distance, as from one part of a building or ship to another.
  • Spear

    a long, stabbing weapon for thrusting or throwing, consisting of a wooden shaft to which a sharp-pointed head, as of iron or steel, is attached., a soldier...
  • Spearer

    a long, stabbing weapon for thrusting or throwing, consisting of a wooden shaft to which a sharp-pointed head, as of iron or steel, is attached., a soldier...
  • Spearfish

    any of several fishes of the genus tetrapturus, resembling the sailfish but having the first dorsal fin much less developed, any of several related fishes.,...
  • Spearhead

    the sharp-pointed head that forms the piercing end of a spear., any person, contingent, or force that leads an attack, undertaking, etc., to act as a spearhead...
  • Spearman

    a person who is armed with or uses a spear.
  • Spearmint

    an aromatic herb, mentha spicata, having lance-shaped leaves used for flavoring.
  • Spec

    usually, specs. specification ( def. 2 ) ., speculation., built, done, bought, etc., as a speculation, to provide specifications for, on spec, made, built,...
  • Special

    of a distinct or particular kind or character, being a particular one; particular, individual, or certain, pertaining or peculiar to a particular person,...
  • Specialise

    to pursue some special line of study, work, etc.; have a specialty, biology . (of an organism or one of its organs) to be adapted to a special function...
  • Specialism

    devotion or restriction to a particular pursuit, branch of study, etc.
  • Specialist

    a person who devotes himself or herself to one subject or to one particular branch of a subject or pursuit., a medical practitioner who devotes attention...
  • Specialistic

    pertaining to or characteristic of specialists or specialism.
  • Speciality

    specialty.
  • Specialization

    to pursue some special line of study, work, etc.; have a specialty, biology . (of an organism or one of its organs) to be adapted to a special function...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top