Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Spin

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to make (yarn) by drawing out, twisting, and winding fibers
Pioneer women spun yarn on spinning wheels.
to form (the fibers of any material) into thread or yarn
The machine spins nylon thread.
(of spiders, silkworms, etc.) to produce (a thread, cobweb, gossamer, silk, etc.) by extruding from the body a long, slender filament of a natural viscous matter that hardens in the air.
to cause to turn around rapidly, as on an axis; twirl; whirl
to spin a coin on a table.
Informal . to play (phonograph records)
a job spinning records on a radio show.
Metalworking . to shape (sheet metal) into a hollow, rounded form by pressure from a tool while rotating the metal on a lathe or wheel.
to produce, fabricate, or evolve in a manner suggestive of spinning thread
to spin a tale of sailing ships and bygone days.
Rocketry . to cause intentionally (a rocket or guided missile) to undergo a roll.
to draw out, protract, or prolong (often fol. by out )
He spun the project out for over three years.
British . to flunk a student in an examination or a term's work.
Slang . to cause to have a particular bias; influence in a certain direction
His assignment was to spin the reporters after the president's speech.

Verb (used without object)

to revolve or rotate rapidly, as the earth or a top.
to produce a thread from the body, as spiders or silkworms.
to produce yarn or thread by spinning.
to move, go, run, ride, or travel rapidly.
to have a sensation of whirling; reel
My head began to spin and I fainted.
to fish with a spinning or revolving bait.

Noun

the act of causing a spinning or whirling motion.
a spinning motion given to a ball, wheel, axle, or other object.
a downward movement or trend, esp. one that is sudden, alarming, etc.
Steel prices went into a spin.
a rapid run, ride, drive, or the like, as for exercise or enjoyment
They went for a spin in the car.
Slang . a particular viewpoint or bias, esp. in the media; slant
They tried to put a favorable spin on the news coverage of the controversial speech.
Also called tailspin , tail spin. Aeronautics . a maneuver in which an airplane descends in a vertical direction along a helical path of large pitch and small radius at an angle of attack greater than the critical angle, dangerous when not done intentionally or under control.
Rocketry .
the act of intentionally causing a rocket or guided missile to undergo a roll.
a roll so caused.
Also called spin angular momentum. Physics . the intrinsic angular momentum characterizing each kind of elementary particle, having one of the values 0, 1 / 2 , 1, 3 / 2 , when measured in units of Planck's constant divided by 2?.
Australian . a run of luck; fate. ?

Verb phrase

spin off,
to create something new, as a company or assets, without detracting from or affecting the relative size or stability of the original
After the acquisition, the company was required to spin off about a third of its assets.
to derive from or base on something done previously
They took the character of the maid and spun off another TV series.

Idioms

spin one's wheels. wheel ( def. 27 ) .
spin out
(of an automobile) to undergo a spinout.

Antonyms

noun
immobility , inaction , inactivity
verb
stand , steady

Synonyms

noun
circuit , gyration , revolution , roll , rotation , spiral , turn , twist , whirl , ride , run
verb
gyrate , gyre , oscillate , pendulate , pirouette , purl , reel , revolve , rotate , spiral , swim , turn , twirl , twist , wheel , whirl , draw out , elongate , extend , prolong , prolongate , protract , stretch , swirl , birl , drive , narrate , revolution , ride , roll , trundle

Xem thêm các từ khác

  • Spinaceous

    pertaining to or of the nature of spinach; belonging to the goosefoot family of plants.
  • Spinach

    a plant, spinacia oleracea, cultivated for its edible, crinkly or flat leaves., the leaves.
  • Spinal

    of, pertaining to, or belonging to a spine or thornlike structure, esp. to the backbone., medicine/medical . a spinal anesthetic.
  • Spindle

    a rounded rod, usually of wood, tapering toward each end, used in hand-spinning to twist into thread the fibers drawn from the mass on the distaff, and...
  • Spindle-legged

    ( used with a plural verb ) long, thin legs., ( used with a singular verb ) informal . a tall, thin person with such legs.
  • Spindle-shanked

    spindlelegs.
  • Spindle-shaped

    tapering at each end[syn: fusiform ], (bot.) thickest in the middle, and tapering to both ends; fusiform; -- applied chiefly to roots.
  • Spindle legs

    ( used with a plural verb ) long, thin legs., ( used with a singular verb ) informal . a tall, thin person with such legs.
  • Spindle shanks

    spindlelegs.
  • Spindling

    long or tall and slender, often disproportionately so., growing into a long, slender stalk or stem, often too slender or weak to remain upright., a spindling...
  • Spindly

    long or tall, thin, and usually frail, adjective, the colt wobbled on its spindly legs ., gangly , lanky , rangy , spindling , elongated , frail , lank...
  • Spindrift

    spray swept by a violent wind along the surface of the sea.
  • Spine

    the spinal or vertebral column; backbone., any backbonelike part., a stiff, pointed process or appendage on an animal, as a quill of a porcupine, or a...
  • Spined

    the spinal or vertebral column; backbone., any backbonelike part., a stiff, pointed process or appendage on an animal, as a quill of a porcupine, or a...
  • Spinel

    any of a group of minerals composed principally of oxides of magnesium, aluminum, iron, manganese, chromium, etc., characterized by their hardness and...
  • Spineless

    having no spines or quills., having no spine or backbone., having a weak spine; limp., without moral force, resolution, or courage; feeble, adjective,...
  • Spinelessness

    having no spines or quills., having no spine or backbone., having a weak spine; limp., without moral force, resolution, or courage; feeble, a spineless...
  • Spinet

    a small upright piano., a small, square piano., any of various small harpsichords., also called spinet organ. a small electric organ.
  • Spininess

    abounding in or having spines; thorny, as a plant., covered with or having sharp-pointed processes, as an animal., in the form of a spine; resembling a...
  • Spinnaker

    a large, usually triangular sail carried by a yacht as a headsail when running before the wind or when the wind is abaft the beam.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top