- Từ điển Anh - Việt
Acquisition
Nghe phát âmMục lục |
/¸ækwi´ziʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được
Cái giành được, cái thu nhận được
Chuyên ngành
Toán & tin
sự tiếp nhận (dữ liệu, thông tin)
Xây dựng
sự thụ đắc
Kỹ thuật chung
dò sóng
Giải thích EN: The detection of a desired radio signal or broadcast emission, usually by adjusting an antenna or telescope..
Giải thích VN: Việc dò sóng radio hoặc TV bằng cách điều chỉnh ăng ten.
sự đạt tới
sự thu nhận
- acquisition of signal-AOS
- sự thu nhận tín hiệu
- automatic data acquisition (ADA)
- sự thu nhận dữ liệu tự động
- carrier acquisition
- sự thu nhận sóng mang
- image acquisition
- sự thu nhận hình ảnh
- information acquisition
- sự thu nhận thông tin
- measurement data acquisition
- sự thu nhận dữ liệu đo
- source data acquisition
- sự thu nhận dữ liệu nguồn
- target acquisition
- sự thu nhận mục tiêu
sự thu thập
sự tiếp nhận
Kinh tế
sự sáp nhập (sát nhập)
Hai hay nhiều công ty hợp lại với nhau để tạo nên 1 công ty duy nhất. Các công ty bị sáp nhập (sát nhập) không còn tồn tại, chỉ tồn tại duy nhất công ty sáp nhập (sát nhập). Chú ý: khác với nghĩa Hợp nhất.
sự mua lại (công ty)
thôn tính
vật mua được
việc mua lại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accretion , achievement , acquirement , acquiring , addition , attainment , buy , gain , gaining , learning , obtainment , possession , prize , procuration , procurement , procuring , property , purchase , pursuit , recovery , redemption , retrieval , salvage , winning , accomplishment , allowance , annuity , award , benefit , bonus , commission , dividend , donation , earnings , fortune , gift , grant , income , increment , inheritance , net , premium , proceeds , profit , remuneration , return , reward , riches , salary , security , wages , wealth , winnings , effort , feat , accession , augmentation
Từ trái nghĩa
noun
Xem thêm các từ khác
-
Acquisition and tracking radar
rađa theo dõi và tìm kiếm, -
Acquisition cost
giá gốc, giá mua, giá phí mua, phí tổn mua sắm, -
Acquisition editor
thảo viên thụ đắc, -
Acquisition of a claim
sự thủ đắc trái quyền (của người khác), -
Acquisition of assets
sự mua sắm tài sản, -
Acquisition of attitude
sự đạt tới độ cao, -
Acquisition of land
sự tậu đất, -
Acquisition of measured data
sự tiếp nhận dữ liệu, -
Acquisition of orbit
sự đạt được quỹ đạo, sự thu được quỹ đạo, -
Acquisition of signal-AOS
sự thu nhận tín hiệu, -
Acquisition policy
chính sách mua tạo, chính sách thủ đắc (thêm những công ty khác), -
Acquisition price
giá mua sắm, -
Acquisition station
đài nghe, đài thu, -
Acquisition time
thời gian thu nhận, -
Acquisitive
/ ə´kwizitiv /, Tính từ: thích trữ của, hám lợi, có thể học hỏi, có khả năng tiếp thu, có... -
Acquisitive capital
vốn doanh lợi, vốn kiếm được, vốn thủ đắc, -
Acquisitive instinct (the...)
bản năng chiếm hữu, -
Acquisitive society
xã hội doanh lợi, xã hội hám lợi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.