Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Wound

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an injury, usually involving division of tissue or rupture of the integument or mucous membrane, due to external violence or some mechanical agency rather than disease.
a similar injury to the tissue of a plant.
an injury or hurt to feelings, sensibilities, reputation, etc.

Verb (used with object)

to inflict a wound upon; injure; hurt.

Verb (used without object)

to inflict a wound. ?

Idiom

lick one's wounds
to attempt to heal one's injuries or soothe one's hurt feelings after a defeat.

Antonyms

verb
aid , cure , heal , help , appease

Synonyms

noun
anguish , bruise , cut , damage , distress , gash , grief , harm , heartbreak , hurt , insult , laceration , lesion , pain , pang , shock , slash , torment , torture , trauma , traumatism , affliction , agony , misery , woe , wretchedness , contusion , injury , scath , sore , traumatization
verb
bruise , carve , clip * , contuse , cut , damage , ding * , gash , harm , hit , hurt , injure , irritate , lacerate , nick , open up , ouch * , pierce , rough up * , scrape , scratch , slash , slice , stick , total * , bother , cut to the quick , distress , disturb , do in * , dump on , get * , grieve , hurt one’s feelings , mortify , offend , outrage , pain , put down * , shake up * , sting , traumatize , trouble , upset , shock , aggrieve , affliction , anguish , break , contusion , disable , injury , laceration , lesion , maim , mutilate , puncture , scarify , scath , stab , trauma , wing

Xem thêm các từ khác

  • Wounded

    suffering injury or bodily harm, as a laceration or bullet wound, marred; impaired; damaged, wounded persons collectively (often prec. by the ), to bandage...
  • Wove

    a pt. and pp. of weave.
  • Woven

    a pp. of weave.
  • Wow

    (an exclamation of surprise, wonder, pleasure, or the like), to gain an enthusiastic response from; thrill., an extraordinary success, excitement, interest,...
  • Wowser

    an excessively puritanical person.
  • Wrack

    wreck or wreckage., damage or destruction, a trace of something destroyed, seaweed or other vegetation cast on the shore., to wreck, noun, verb, wrack...
  • Wraith

    an apparition of a living person supposed to portend his or her death., a visible spirit., noun, apparition , bogey , bogeyman , bogle , eidolon , phantasm...
  • Wrangle

    to argue or dispute, esp. in a noisy or angry manner., to argue or dispute., to tend or round up (cattle, horses, or other livestock)., to obtain, often...
  • Wrangler

    a cowboy, esp. one in charge of saddle horses., a person who wrangles or disputes., (at cambridge university, england) a person placed in the first class...
  • Wrap

    to enclose in something wound or folded about (often fol. by up ), to enclose and make fast (an article, bundle, etc.) within a covering of paper or the...
  • Wrap-up

    a final report or summary, the conclusion or final result, australian slang . an enthusiastic recommendation or flattering account., noun, a wrap -up of...
  • Wrap up

    to enclose in something wound or folded about (often fol. by up ), to enclose and make fast (an article, bundle, etc.) within a covering of paper or the...
  • Wrapper

    a person or thing that wraps., a covering or cover., a long, loose outer garment., a loose bathrobe; negligee., british . book jacket., the tobacco leaf...
  • Wrapping

    often, wrappings. the covering in which something is wrapped., noun, wrap
  • Wrapping paper

    heavy paper used for wrapping packages, parcels, etc., noun, decorative wrap
  • Wrapt

    a pt. and pp. of wrap., to enclose in something wound or folded about (often fol. by up ), to enclose and make fast (an article, bundle, etc.) within a...
  • Wrasse

    any of various marine fishes of the family labridae, esp. of the genus labrus, having thick, fleshy lips, powerful teeth, and usually a brilliant color,...
  • Wrath

    strong, stern, or fierce anger; deeply resentful indignation; ire., vengeance or punishment as the consequence of anger., archaic . wroth., noun, noun,...
  • Wrathful

    very angry; ireful; full of wrath, characterized by or showing wrath, adjective, adjective, they trembled before the wrathful queen ., wrathful words .,...
  • Wrathfulness

    very angry; ireful; full of wrath, characterized by or showing wrath, noun, they trembled before the wrathful queen ., wrathful words ., furor , irateness...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top