Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Addition

Nghe phát âm

Mục lục

/ə'dɪʃn/

Thông dụng

Danh từ

(toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
Sự thêm, phần thêm
the family had a new addition
gia đình ấy thêm một người
in addition to
thêm vào

Chuyên ngành

Toán & tin

phép cộng
addition of complex numbers
phép cộng các số phức, tổng các số phức
addition of decimals
phép cộng các số thập phân
addition of similar terms in algebra
phép cộng các số hạng giồng nhau trong biểu thức đại số
algebraic addition
phép cộng đại số
arithmetic addition
phép cộng số học

Xây dựng

sự bổ sung
tính cộng

Kỹ thuật chung

bổ sung
addition item
mục bổ sung
addition of heat
cấp nhiệt bổ sung
addition of heat
sự cấp nhiệt bổ sung
addition record
bản ghi bổ sung
ammonia addition
nạp bổ sung amoniac
ammonia addition
sự nạp bổ sung amoniac
freon addition
bổ sung freon
freon addition
sự bổ sung freon
liquid addition
sự bổ sung lỏng
Mode Addition Flag (MAF)
cờ "bổ sung phương thức"
oil addition
bổ sung dầu
oil addition
sự bổ sung dầu
refrigerant addition
bổ sung môi chất lạnh
solution addition
bổ sung dung dịch
solution addition
sự bổ sung dung dịch
chất phụ gia
chất thêm
cộng
addition (vs)
phép cộng
addition compound
hợp chất cộng
addition formulas of trigonometry
công thức cộng lượng giác
addition haploid
thể đơn bội cộng
addition of forces
cộng lực
addition of functions
phép cộng các hàm số
addition of mapping
phép cộng các xạ ảnh
addition of matrix
phép cộng các ma trận
addition operator
toán tử cộng
addition polymer
pôlyme cộng (các monome)
addition polymerization
sự polime hóa cộng
addition polymerization
sự polyme hóa cộng
addition sign
dấu cộng "+"
addition table
bảng cộng
addition without carry
phép cộng không nhớ
algebraic addition
phép cộng đại số
arithmetic addition
phép cộng số học
binary addition
phép cộng nhị phân
bridging in addition
phép nhớ trong phép cộng
destructive addition
phép cộng có hủy
elimination by addition or subtraction
phép khử bằng cộng hay trừ
logical addition function
hàm cộng logic
parallel addition
cộng song song
parallel addition
phép cộng song song
power addition
phép cộng lũy thừa
power-addition law
định luật trong công suất
serial addition
cộng nối tiếp
serial addition
phép cộng nối tiếp
nối thêm

Giải thích VN: Thêm vào một file.

phần thêm
phần thêm vào
phép cộng
addition of functions
phép cộng các hàm số
addition of mapping
phép cộng các xạ ảnh
addition of matrix
phép cộng các ma trận
addition without carry
phép cộng không nhớ
algebraic addition
phép cộng đại số
arithmetic addition
phép cộng số học
binary addition
phép cộng nhị phân
bridging in addition
phép nhớ trong phép cộng
destructive addition
phép cộng có hủy
parallel addition
phép cộng song song
power addition
phép cộng lũy thừa
serial addition
phép cộng nối tiếp
phụ gia
sự cộng
sự pha
sự thêm
addition of clay
sự thêm vào đất sét
addition of sand
sự thêm cát vào
sự thêm vào
addition of clay
sự thêm vào đất sét
sự trộn vào
thêm
addition agent
chất thêm
addition of barite
thêm barit
addition of clay
lượng đất sét thêm vào
addition of clay
sự thêm vào đất sét
addition of heat
cấp thêm nhiệt
addition of heat
sự cấp thêm nhiệt
addition of sand
lượng cát thêm vào
addition of sand
sự thêm cát vào
addition of slag
thêm xỉ
basic addition
thêm chất bazơ
brine addition
cấp thêm nước muối
brine addition
sự cấp thêm nước muối
deoxidizing addition
thêm chất khử oxi
oil addition
nạp thêm dầu
oil addition
sự nạp thêm dầu

Kinh tế

phần thêm
phép cộng
sự cộng
tập chất
thêm
pay in addition [[]] (to...)
trả thêm
tính cộng

Địa chất

tính cộng, phép cộng, sự tổng hợp, sự thêm vào, sự bổ xung

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
accession , adding , adjoining , affixing , annexation , attachment , augmentation , enlargement , extension , inclusion , increasing , accessory , accretion , accrual , addendum , additive , adjunct , aggrandizement , annex , appendage , appendix , bonus , boost , commission , dividend , enhancement , expansion , extra , gain , hike , increase , increment , option , profit , raise , reinforcement , rise , supplement , wing , accruing , computing , counting , enlarging , expanding , reckoning , summation , summing , tabulating , totaling , toting , totalization , acquisition , amendment , calculation , codicil , joining , more , postscript , rider , suffix

Từ trái nghĩa

noun
decrease , deduction , lessening , loss , reduction , shrinkage , subtraction , withdrawal , detraction

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top