Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Steel

Mục lục

/sti:l/

Thông dụng

Danh từ

Thép
forged steel
thép rèn
muscles of steel
bắp thị rắn như thép
Ngành thép; sự sản xuất thép
Cái liếc dao; que thép (để mài dao)
Cung kiếm
a foe worthy of one's
một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
( (thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
steels fell during the week
giá cổ phần thép hạ trong tuần
cold steel
gươm kiếm
of steel
thép; sắt thép

Ngoại động từ

Luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
(nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
to steel oneself
cứng rắn lại
to steel one's heart
làm cho lòng mình trở nên sắt đá

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Thép, (v) bọc thép

Giao thông & vận tải

từ lóng chỉ ray

Xây dựng

có thép
hàn bằng thép

Kỹ thuật chung

cốt thép
area of reinforcing steel
diện tích tiết diện cốt thép
area of steel
diện tích tiết diện cốt thép
axle-steel reinforcement
cốt thép dọc trục
beam steel
cốt thép dầm
bond (betweenconcrete and steel)
lực dính kết giữa bêtông và cốt thép
bottom layer (ofthe reinforcement steel)
lớp cốt thép ở đáy
brickwork with longitudinal reinforcing steel
khôi xây gạch có cốt thép dọc
cold-worked steel reinforcement
cốt thép gia công nguội
composite bridge (ofsteel and reinforced concrete)
cầu thép bê tông cốt thép
composite steel and concrete structure
kết cấu liên hợp thép-bêtông cốt thép
compression steel
cột thép chịu nén
concrete reinforcing steel
cốt (thép) của bê tông
deforming of reinforcing steel
sự định hình cốt thép
expansion of the steel at failure of the beam
độ giãn của cốt thép do không dầm được
expansion of the steel due to prestressing
độ giãn của cột thép do gây ứng suất trước
high-strength steel reinforcement
cốt thép cường độ cao
jig for placing reinforcing steel
giá cố định để đặt cốt thép
loss due to relaxation of prestressing steel
mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực
loss of prestress due to relaxation of steel
mất mát ứng suất trước do chùng cốt thép
mild steel reinforcement
cốt thép mềm
panel reinforcing steel
cột thép gia cường
post tensioned steel
cốt thép căng sau (sau khi bê tông đã khô cứng)
pre tensioned steel
cốt thép căng trước
prefabricated reinforcing steel (elements)
thành phẩm cốt thép được đúc sẵn
prestressed reinforcement steel
cốt thép ứng lực trước
prestressing steel
cốt thép ứng suất trước
rail steel reinforcement
cốt thép (cứng) bằng ray
rail-steel reinforcement
cốt thép bằng ray
reinforcement steel cutter
máy cắt cốt thép
reinforcing round steel
cốt thép tròn
reinforcing steel area
diện tích cốt thép (trên mặt cắt)
reinforcing steel area
diện tích tiết diện cốt thép
reinforcing steel cage
lồng cốt thép
reinforcing steel layer
lớp cốt thép
reinforcing steel prefabrication
sự sản xuất sẵn cốt thép
reinforcing steel tensioning equipment
thiết bị căng cốt thép
steel area ratio
hàm lượng cốt thép
steel bender
máy uốn cốt thép
steel bender
thợ uốn cốt thép
steel concrete
bê tông cốt thép
steel fixer
thợ cốt thép
steel mesh reinforcement
lưới cốt thép
steel ratio
hàm lượng cốt thép
steel reinforced concrete
bê tông cốt thép
steel soil reinforcement
cốt thép gia cố đất
steel tendon
thanh cốt thép căng
steel-armored cord
dây cốt thép
steel-joist and brick floor
trần ngăn gạch cốt thép
stretching of reinforcement steel
sự kéo cốt thép
stretching of reinforcement steel
sự vuốt thẳng cốt thép
temperature steel
cốt thép phân bố
transverse steel
cốt thép của đầm (chịu uốn)
transverse steel
cốt thép của rầm (chịu uốn)
luyện thép
open hearth steel making
quá trình luyện thép lò mở
steel heat treatment
nhiệt luyện thép
ngành thép

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
animate , brace , buck up * , cheer , embolden , encourage , fortify , gird , grit teeth , harden , hearten , inspirit , make up one’s mind , prepare , rally , ready , reinforce , strengthen , forearm , alloy , bathe , brew , color , firm , gray , high , hilly , nerve , rail , smooth , soak , stew

Từ trái nghĩa

verb
fail , weaken

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top