- Từ điển Anh - Việt
Surge
Nghe phát âmMục lục |
/sə:dʒ/
Thông dụng
Danh từ
Sự tràn; sự dâng (như) sóng
Sự trào lên
Sự dấy lên, sự dâng lên (của phong trào..)
Sóng, sóng cồn
Nội động từ
Dâng, tràn (như) sóng
( + up) trào lên
Dấy lên, dâng lên (phong trào...)
(hàng hải) lơi ra (thừng...)
Quay tại chỗ (bánh xe)
hình thái từ
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
sự dao động (số vòng quay của động cơ)
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
sự hóc khí máy nén (động cơ tuabin)
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
sóng lớn (hải dương học)
sự trào lên đột ngột (dầu)
sự vọt trào
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
tình trạng không ổn định (nổ không đều)
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
đột biến điện
- surge protector
- bộ chống đột biến điện
- surge resistance
- bộ chống đột biến điện
Nguồn khác
- surge : Foldoc
Vật lý
Nghĩa chuyên ngành
sự vọt tăng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sóng chuyển vị
sóng tĩnh tiến
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
siêu dòng
Điện
Nghĩa chuyên ngành
sóng xung
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
sự quá điện áp xung (do sét hay đóng cát mạch)
Điện
Nghĩa chuyên ngành
sự tăng vọt
Giải thích VN: Sự tăng bất thường về điện thế hoặc cường độ dòng điện.
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
sự tăng vọt (dòng hoặc điện áp ở một mạch điện)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
dâng áp lực
Giải thích EN: 1. a transient change, especially an increase, in the pressure of a hydraulic system.a transient change, especially an increase, in the pressure of a hydraulic system.2. the highest pressure in a system.the highest pressure in a system.3. a buildup of pressure in a plastic extruder that causes waviness in the hollow plastic tube.a buildup of pressure in a plastic extruder that causes waviness in the hollow plastic tube.
Giải thích VN: 1. một sự thay đổi ngắn, đặc biệt là một sự tăng lên, trong một áp suất của hệ thống thủy lực 2. áp lực cao nhất trong một hệ thống. 3. một sự tích tụ áp lực trong một máy ép nhựa tạo ra hiện tượng gợn sóng trong ống nhựa.
đột biến
- coupled surge
- đột biến do bị ghép
- mutual surge impedance
- trở kháng đột biến tương hỗ
- self-surge impedance
- trở kháng tự đột biến
- surge (vs)
- đột biến điện
- surge absorber
- máy hấp thụ đột biến
- surge generator
- máy phát xung đột biến
- surge protector
- bộ chống đột biến điện
- surge ratio
- tỷ số đột biến
- surge resistance
- bộ chống đột biến điện
- surge test
- thử nghiệm đột biến
- surge-impedance
- trở kháng đột biến
làm tăng vọt
làm vượt tràn
sóng lũ
sóng lừng
sóng
- back surge
- sóng xoáy
- mutual surge impedance
- trở kháng sóng hỗ cảm
- self-surge impedance
- trở kháng sóng
- surge generator
- máy phát sóng xung (kích)
- surge generator
- máy tạo sóng xung
- surge impedance
- trở kháng của sóng xung
- surge output
- trở kháng sóng (xung)
- surge shaft
- giếng sóng cồn
- surge shaft
- giếng sóng rồi
- surge wave
- sóng cồn
- surge-proof electrolytic capacitor
- tụ điện hóa chống sóng xung
sóng cồn
- surge shaft
- giếng sóng cồn
sóng xung kích
- surge generator
- máy phát sóng xung (kích)
sự dâng lên
sự nhấp nhô
sự rung động
sự trào lên
sự va đập
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- billow , breaker , deluge , efflux , flood , flow , growth , gush , intensification , outpouring , rise , roll , surf , swell , upsurge , wave , current , drift , flux , rush , spate , stream , tide
verb
- arise , billow , climb , deluge , eddy , flow , grow , gush , heave , mount , pour , ripple , rise , roll , sluice , stream , swell , swirl , tower , undulate , well forth , run , rush , well , tide , wave
Xem thêm các từ khác
-
Surge-crest ammeter
ampe kế đinh, -
Surge-impedance
trở kháng đột biến, mutual surge impedance, trở kháng đột biến tương hỗ -
Surge-proof electrolytic capacitor
tụ điện hóa chống sóng xung, -
Surge (vs)
đột biến điện, sốc điện, -
Surge Withstands Capability (SWC)
khả năng chống lại sự tăng vọt, -
Surge absorber
bộ chống sét hấp thụ, máy hấp thụ đột biến, cái nới dây, -
Surge arrester
bộ khử quá điện áp, dây dẫn sét, thanh chống sét, bộ chống sét, bộ chống sét van, bộ phóng điện, bộ phóng điện chân... -
Surge baffle system
hệ tấm cản dịu, hệ tấm làm tắt dần (tàu vũ trụ), -
Surge chamber
buồng điều áp, buồng ổn định (dòng chảy), bể điều áp, buồng điều áp, spilling surge chamber, bể điều áp có tràn -
Surge characteristic
đặc trưng chuyền tiếp, đặc trưng chuyển tiếp, đặc tuyến tăng vọt, -
Surge counter
máy đếm sét, -
Surge counting device
máy đếm sét, -
Surge current
dòng điện tăng vọt (ở mạng điện), dòng điện xung, -
Surge current generator
máy phát xung dòng điện, -
Surge diverter
bộ khử quá điện áp, bộ tháo sét, bộ chống sét van, cái chống sét, cột chống sét, cột thu lôi, -
Surge drum
thùng đệm, thùng hoãn xung, bình gom lỏng, bình tách lỏng, bình trung gian, bình phân ly tác nhân lạnh, bình thăng bằng, bộ phận... -
Surge electrode current
dòng điện cực quá áp, dòng điện cực sự cố, dòng sự cố, -
Surge gallery
hành lang điều áp, -
Surge generator
máy tạo xung cao áp, máy phát sóng xung (kích), máy phát xung đột biến, máy tạo sóng xung, máy tạo xung điện, -
Surge header
ống góp đường hút,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.