Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kháng tải của mặt cắt chịu kéo đứt” Tìm theo Từ | Cụm từ (204.813) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (khoáng chất) sandstone., sand rock, sandstone, giống sa thạch, sandstone-like, sa thạch chịu nước, hydraulic sandstone, sa thạch chứa cacbon, carboniferous sandstone, sa thạch chứa sắt, ferruginous sandstone, sa thạch hạt...
  • hypermedia, tài liệu siêu phương tiện, hypermedia document, ứng dụng siêu phương tiện, hypermedia application, giải thích vn : một loại chương trình giảng dạy với sự trợ giúp của máy tính , như hypercard chẳng...
  • angle staff, giải thích vn : cọc bằng gỗ huặc bằng kim loại được đặt thẳng vào góc ngoài của hai bề mặt đã được chát nhằm bảo vệ chất vữa và serve as a guide for floating [[it.]]giải thích en : a vertical...
  • tailgating, giải thích vn : một hoạt động không đạo đức của một broker , sau khi khách hàng đã đặt lệnh mua hay bán một chứng khoán nào đó thì broker cũng đặt một lệnh cùng một loại chứng khoán như...
  • reciprocating-plate extractor, giải thích vn : một máy khuấy trong tháp chiết suất chất lỏng , trong đó cả hai loại chất lỏng được rải rắc một cách tách biệt nhau lên hai đĩa di động chạy bởi môtơ ....
  • two-level mold, giải thích vn : một khuôn đúc đặt một khoang đúc trên đỉnh chứ không phải dọc theo của một cái khác nhằm làm giảm lực hãm cần [[thiết.]]giải thích en : a mold that places one molding cavity...
  • case bay, giải thích vn : mặt cắt giữa hai xà chính và các đường nối giữa chúng , hình thành một không gian của mái hoặc [[sàn.]]giải thích en : a section between two principal rafters and the joints between them, forming...
  • stick gauge, giải thích vn : là một cây thước thẳng đứng co vạch chia độ , được sử dụng để đo chiều sâu của chất lỏng trong binh chứa hoặc thùng [[chứa.]]giải thích en : a vertical staff with level marks,...
  • aphyrous clay, apyrous clay, chamotte, clunch, fire clay, fireclay or fire clay, refractory clay, sagger, sagger clay, gạch đất sét chịu lửa, fire clay brick, giải thích vn : loại đất sét , chứa một lượng lớn nhôm hidro silicat...
  • stair well, well, giải thích vn : một khu vực không gian mở , thẳng đứng , thoáng trong một tòa nhà từ sàn đến mái để chứa cầu [[thang.]]giải thích en : a vertical open area or shaft in a building that extends vertically...
  • kerosene, paraffin, petroleum, petroleum fluid, rp-1 (kerosene), giải thích vn : chất lỏng nhớt , không màu , dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300°c ; nó được chưng cất từ dầu mỏ và được sử dụng...
  • flight, flight of stairs, stairway, chiều cao đợt cầu thang, rise of flight of stairs, dầm ngang đợt cầu thang, flight header, đợt cầu thang thẳng, straight flight, chiều cao đợt cầu thang, rise of flight of stairs
  • fire cut, giải thích vn : lát cắt góc ở đầu dầm sàn hay dầm phụ dựa vào liên kết tường gạch ( cho phép cấu kiện rơi xuống không làm hư hỏng tường nếu xảy ra hỏa hoạn cháy theo chiều dài [[dầm).]]giải...
  • ditching, giải thích vn : việc đào những rãnh nước xung quanh bể chứa để hứng nươc trào ra ngoài,hoặc được đào dọc theo đường [[đi.]]giải thích en : the introduction of ditches around tanks to catch overflow,...
  • cationic softener, giải thích vn : tác nhân làm di chuyển ion làm mềm nước bằng cách thay thế natri bằng ion canxi và [[magie.]]giải thích en : an ion-exchange agent used to soften water by substituting sodium for calcium and...
  • tính từ, porcelain, concatenation, ceramics, china, electrical insulator, english china, insulator, by wholesale, giải thích vn : vật liệu gốm cứng , màu trắng , đục và không xốp , được tạo thành chủ yếu từ cao lanh...
  • tap changer, bộ chỉnh áp chịu tải, load tap changer, bộ chỉnh áp chịu tải, on-load tap changer, bộ chỉnh áp có tải, load tap changer, bộ chỉnh áp không chịu tải, off-load tap changer, thử bộ chỉnh áp chịu tải,...
  • chipping chisel, giải thích vn : một cái đục bằng thép tôi dùng để bào hay cắt các phần kim loại thừa , được dùng với búa . còn gọi là: cold [[chisel.]]giải thích en : a chisel of tempered steel for chipping or...
  • hollow-tile floor, masonry-bonded hollow floor, giải thích vn : sàn bê tông cốt thép đúc trên hàng gạch sét kết cấu ; các dầm hình t là thành phần chịu lực chính được củng cố bằng các thanh thép tại mặt...
  • aeronautics, aviation, hội đồng kỹ thuật vô tuyến cho ngành hàng không, radio technical commission for aeronautics (rtca), áp dụng kỹ thuật không gian vào ngành hàng không, application of space techniques relating to aviation-astra,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top