Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kháng tải của mặt cắt chịu kéo đứt” Tìm theo Từ | Cụm từ (204.813) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • skinny, scrawny, scraggy, scrubby., chân tay khẳng khiu, to have skinny limbs., Đất bạc màu lại thiếu nước cây cối khẳng khiu, the vegetaion was scrubby due to exhausted and too dry soil.
  • tooth, giải thích vn : 1 . các gờ nổi được đặt tương thích với khoảng trống trên một cạnh hay bề mặt của một bánh răng 2 . một phần lồi ra của góc trên một dụng cụ , chẳng hạn như răng cưa...
  • level, giải thích vn : 1 . đường song song với mặt đất hay mặt phẳng nằm ngang ; có một bề mặt bằng phẳng hay nhẵn . 2 . vị trí theo chiều ngang của một vật ; ví dụ như độ cao của nước trong một...
  • justification (vs), aligned, justification, giải thích vn : chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái , lề phải hoặc cả hai lề . thuật ngữ căn lề thường được dùng với ngụ ý căn lề về cả...
  • modulation, sự điều chế mức cao, high level modulation, sự điều chế điện kháng, reactance modulation, giải thích vn : phương pháp mà biên độ hoặc tần số của điện thế sóng hình sine được biến đổi tùy...
  • formica, giải thích vn : tên thương mại của một chất dẻo nóng dạng lớp , chịu nhiệt và hóa chất , dùng rộng rãi cho các bề mặt bàn , đệm lót giày , [[v.v.]]giải thích en : the trade name for a laminated,...
  • , cladding : phần ngoài cùng có hệ số chiết suất theo mặt cắt ngang của sợi là không đổi (trích tài liệu yêu cầu kỹ thuật của cáp sợi quang)
  • map projection, giải thích vn : là một mô hình toán học được dùng để chuyển đổi vị trí thực của các đối tượng trên quả đất sang vị trí trên một mặt phẳng hai chiều . bởi lẽ quả đất là một...
  • cross bracing, giải thích vn : việc dựng khung một tòa nhà trong đó hai thanh giằng chéo được gắn vào các panen hoặc các cột của một vì kèo và giữ chắc nó để có thể chịu được gió . tham khảo: [[counterbracing.]]giải...
  • danh từ, mechanical brake, mechanical brake, hoist, lift machine, lifter, lifting of balls, purchase, staircase and elevator section, elevator, lift, lifter, lift, elevator, buồng cầu thang máy, hoist room, thang máy nhà bếp, plate hoist, thang...
  • vertical-lift bridge, giải thích vn : một nhịp cầu có thể nâng theo chiều thẳng đứng trên mức của nó để cho phép tàu đi qua bên [[dưới.]]giải thích en : a bridge span that can be lifted vertically above the level...
  • helical scanning, giải thích vn : là phương pháp quét của rada trong đó ăng ten quay tròn xung quanh trục thẳng đứng , tương tự góc mặt chiếu di chuyển dần dần từ chiều ngang tới hướng thẳng [[đứng.]]giải...
  • flatbed plotter, giải thích vn : thiết bị vẽ đồ thị bằng cách điều khiển bút chạy ngang dọc trên tờ giấy được đặt trên bề mặt phẳng , thiết bị này có thể nối kèm với thiết bị đầu ra của...
  • meter run, giải thích vn : 1 . phần thẳng đứng của một đường ống qua đó chất lỏng có thể chảy mà không bị cản trở . 2 . chiều dài của một phần như vậy , thường là một độ dài cụ thể trước...
  • rotational casting, giải thích vn : sự đúc tạo ra các sản phẩm nhựa rỗng dẫn xuất từ các lưới mắt cáo và các phần tử chất dẻo . khuôn đúc được xoay trong một hay hai mặt phẳng . còn gọi là: rotational...
  • maturity date, giải thích vn : 1 . ngày tháng theo đó số vốn của giấy nợ , hối phiếu , chứng từ chấp nhận ( của ngân hàng ) trái phiếu hay các công cụ nợ khác đến ngày đáo hạn và được chi trả ....
  • abacus, block cap, cap, capital, column capital, column head, entablature, giải thích vn : 1 . một kiểu kiến trúc cổ phía trên các cột và mang trán tường hoặc tấm mái chúng được chia theo chiều ngang thành các dầm...
  • dif (data interchange format), giải thích vn : là định dạng chỉ bao gồm các mã ascii của cơ sở dữ liệu , bảng tính và các tài liệu tương tự . chúng được cấu trúc hóa để tạo thuận lợi trong việc chuyển...
  • unit operations, giải thích vn : các hoạt động chính của kỹ thuật hóa học , chẳng hạn như bay hơi , chiết xuất , vận chuyển chất lỏng , kết [[tinh..]]giải thích en : the major and distinct physical operations...
  • calibration, dividing, gauge, gradation, grade measure, graduating, graduation, indexing, ruling, scale, sự chia độ ( theo hệ 60 ), sexagesimal graduation, sự chia độ đơn, single indexing, sự chia độ thang đo, scale division, sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top