Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kháng tải của mặt cắt chịu kéo đứt” Tìm theo Từ | Cụm từ (204.813) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • mix, blend, mingle., adulterate, amalgamate, blend, mix, mixed, basket, blend, blended, mix, chất màu pha trộn, mixed dyes, kho chứa pha trộn hỗn hợp, mixed batch store, tham chiếu ô pha trộn, mixed cell reference, rượu vang pha trộn,...
  • job description, giải thích vn : một bản tổng kết chi tiết về bản chất và yêu cầu của một công việc ; thường được dùng khi quảng cáo tới công nhân , thăng chức , [[v.v.]]giải thích en : a detailed summary...
  • foliated, foliation, jointy, lamellar, lamellateed, laminate, schistose, slaty, slaty clay, spathic, than phân phiến, foliated coal, mặt phân phiến ( mỏng ), plane of foliation, phân phiến của đá măcma, igneous foliation, cấu trúc...
  • carbon residue, giải thích vn : carban được tạo ra bởi đốt nóng dầu nhờn dưới các điều kiện chuẩn trong một hệ thống [[kín.]]giải thích en : the carbon produced by heating lubricating oil under standard conditions...
  • flexible-joint pipe, giải thích vn : Đường ống gang được đặt nằm dưới nước và chịu tác động ở các mức chuyển động khác nhau mà không gây ra rò [[rỉ.]]giải thích en : a cast-iron pipe designed to lie under...
  • cost reduction, depreciation, discount, reduction, abatement, deflation, markdown (mark-down), price cut, reduction, reduction in prices, sự giảm giá ( trị ) của một tài sản, reduction in value of an asset, sự giảm giá ( trị ) của...
  • source, tiếp điểm cực nguồn, source contact, trở kháng cực nguồn, source impedance, điện áp cực cửa-cực nguồn, gate-to-source voltage, điện dung cực cửa-cực nguồn, gate-to-source capacitance
  • shavings, germ, chip, chip stone, fine, foil, salvage, shaving, splint, swarf, billet, blank, blanking, embryo, germ, half-finished product, loomstate, main casting, punching, solid bank, stock, level off, shaving, embryo, germ, germinal, seed, desiccate,...
  • Danh từ: detail, part (of a machine), Tính từ: detailed, data, details, element, mechanism, part, unit, detail, particular, particulars, kể rành rọt từng chi tiết trận...
  • coalescent pack, giải thích vn : một khoang cao có bề mặt phẳng nhằm làm tụ các giọt chất lỏng cho việc tách ở pha thứ [[2.]]giải thích en : a high-surface-area packing that consolidates liquid droplets for gravity separation...
  • slushing, giải thích vn : quá trình mà chất độn được phun dưới dạng những hạt nhỏ li ti vào vật đúc , chẳng hạn cái bồn rửa bát , để chuẩn bị tráng men cho chúng , các chất độn thừa được loại...
  • ell, giải thích vn : 1 . nơi chứa thiết bị dự trữ trong thời kỳ xây dựng một công trình . 2 . một cánh thẳng góc với chiều dài của một tòa nhà , tạo gian phụ hoặc cánh phụ cho tòa nhà [[chính.]]giải...
  • active material, giải thích vn : chất keo chì ở các thẻ ngăn của bình acqui . tác dụng hóa học của chất điện giải vào chất keo chì sinh ra điện năng .
  • trennschaukel apparatus, giải thích vn : một dụng cụ dùng để xác định khả năng khuyếch tán nhiệt của một chất khí ; nó bao gồm một chuỗi các ống và một gradiên nhiệt được đặt dọc theo các ống...
  • heliport, helicopter ground, helicopter platform, giải thích vn : trạm vận tải được thiết kế cho việc hạ cánh và đỗ của trực [[thăng.]]giải thích en : a transportation depot designed for takeoffs and landings of helicopters.
  • Thông dụng: (used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively), Đứa con, a child., Đứa kẻ cắp, a pickpocket, Đến chơi cháu nhưng chả đứa nào ở nhà,...
  • pressure still, giải thích vn : thiết bị lọc dầu được sử dụng để cracking dầu mỏ bằng cách giảm lượng hyđrôcacbon chưa bão hòa và ngăn không xảy ra sự chưng cất ( khi nâng cao nhiệt độ bay hơi của...
  • active service.active earth pressure, giải thích vn : Áp suất theo ngang của đất lên thùng chứa nó khi mà thùng chứa đất thì giữ nguyên hình dạng trong khi đất lại có thể nở ra theo chiều [[ngang.]]giải thích...
  • hardware platform, giải thích vn : một chuẩn phần cứng của máy tính như chuẩn tương thích ibm pc hoặc chuẩn macintosh chẳng hạn . các thiết bị hoặc chương trình được tạo ra cho nền này sẽ không chạy...
  • catalytic converter, giải thích vn : một thiết bị chống ô nhiễm trong một hệ thống xả , nó dùng một chất xúc tác nhằm chuyển các chất gây ô nhiễm sang chất khí thải , chẳng hạn như khí carbon monoxide...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top