Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kháng tải của mặt cắt chịu kéo đứt” Tìm theo Từ | Cụm từ (204.813) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • cartesian coordinate system, giải thích vn : là hệ tọa độ phẳng , hai chiều , được xác định bởi khoảng cách phương ngang theo trục x và phương thẳng đứng theo trục y . mỗi điểm trên mặt phẳng được...
  • maxwell mutual-inductance bridge, giải thích vn : cầu điện xoay chiều dùng để đo cảm kháng tương hỗ theo hệ số tự cảm . Điều kiện cân bằng của cầu độc lập với tần sồ .
  • altitude, giải thích vn : khoảng cách theo chiều đứng của một vật gì bên trên một điểm xác định , chẳng hạn như là mực nước biển hay mặt [[đất.]]giải thích en : the vertical distance of something above...
  • maxwell inductance bridge, giải thích vn : cầu điện xoay chiều bốn nhánh dùng để so sánh các cảm kháng . Điều kiện cân bằng của cầu độc lộp với tần số .
  • inductance, inductive reactance, cầu cảm kháng maxwell, maxwell inductance bridge, cầu cảm kháng tương hỗ, maxwell mutual-inductance bridge, giải thích vn : sự cản trở dòng điện xoay chiều do cảm [[ứng.]]
  • resistance, hệ số sức kháng, resistance factor, sức kháng cắt, shear resistance, sức kháng chân cọc, end bearing resistance, sức kháng của mạch máu, vascular resistance, sức kháng dư, residual resistance, sức kháng ép...
  • king post truss, giải thích vn : một giàn mái gỗ nằm thẳng giữa hai dầm chính tiếp giáp nhau và dọc theo đế của giàn mái tam giác hoặc dầm [[kèo.]]giải thích en : a wooden roof truss that lies vertically between...
  • stadia hairs, giải thích vn : hai đường tham chiếu ngang trong mặt phẳng tiêu của kính viễn vọng sử dụng thước đo tầm xa , được đặt cách nhau một khoảng sao cho chúng tạo ra một góc phân biệt được...
  • side relief angle, giải thích vn : góc theo mặt bích của một dụng cụ cắt tạo với một mặt phẳng với giá bên dưới góc [[cắt.]]giải thích en : the angle that the flank of a cutting tool makes with a plane normal to...
  • danh từ, ability, capability, capacitance, capacity, efficiency, possibility, potentia, potentiality, power, value, ability; capability; competence, khả năng cất cánh, takeoff ability, khả năng chịu lực của đất, load-supporting ability...
  • plane surveying, giải thích vn : bất kỳ một khảo sát địa hình nào mà không cần phải hiệu chỉnh cho độ cong của bè mặt trái [[đất.]]giải thích en : any topographical surveying that makes no corrections for the...
  • cco (catalytic converter for oxidation), ccro (three-way catalytic converter, catalytic converter for reduction and oxidation), giải thích vn : khí xả chứa các chất ô nhiễm khác nhau như co , hc và các chất loại ôxit nitơ no .giải...
  • flying buttress, giải thích vn : một kiến trúc trụ chống kiểu gothic ( thường là các thanh chống thẳng mang mái vòm ) chịu các lực kéo tác dụng lên trụ tường bên [[ngoài.]]giải thích en : in gothic architecture,...
  • miter box, giải thích vn : một thiết bị hình máng có các rãnh theo chiều thẳng đứng ở các góc khác nhau làm cho lưỡi cưa ổn định khi khung cắt các khớp [[mộng.]]giải thích en : a troughlike device containing...
  • king rod, king bolt, kingbolt, độ nghiêng chốt chính, kingbolt inclination, giải thích vn : thanh kim loại chịu tải trọng của trần và chống lại sự sụt lún của dầm [[kèo.]]giải thích en : a vertical steel rod that...
  • turntable, giải thích vn : là một file info chứa các trở kháng điểm rẽ giữa các cặp liên kết mạng . có thể có tới 16 trở kháng điểm rẽ tại một nút gặp nhau của 4 liên kết mạng ( trái , phải , thẳng...
  • allocation, giải thích vn : là quá trình phân phối các cung trong một mạng lưới để duy trì trung tâm cho đến khi trở kháng đạt lớn nhất hay là dung lượng tài nguyên của trung tâm được đạt đến .
  • main pilar, chief stay, post, anchor column, backbone, column huge, corner post, pier, pier buttress, pile, post position, stile, cột trụ gia đình, bread winner, giải thích vn : kết cấu xây dựng được đặt thẳng đứng để chịu...
  • fire tower, giải thích vn : lồng cầu thang chống cháy và chống ám khói kéo dài suốt chiều cao của một tòa [[nhà.]]giải thích en : a fireproof and smokeproof stairwell that runs the height of a building..
  • collating machine, comparator, giải thích vn : các dụng cụ đối chiếu phép đo của một bộ phận được đo với một chuẩn đo không đổi cho bộ phận [[đó.]]giải thích en : any instrument that compares the measurement...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top