Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Blindness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

unable to see; lacking the sense of sight; sightless
a blind man.
unwilling or unable to perceive or understand
They were blind to their children's faults. He was blind to all arguments.
not characterized or determined by reason or control
blind tenacity; blind chance.
not having or based on reason or intelligence; absolute and unquestioning
She had blind faith in his fidelity.
lacking all consciousness or awareness
a blind stupor.
drunk.
hard to see or understand
blind reasoning.
hidden from immediate view, esp. from oncoming motorists
a blind corner.
of concealed or undisclosed identity; sponsored anonymously
a blind ad signed only with a box number.
having no outlets; closed at one end
a blind passage; a blind mountain pass.
Architecture . (of an archway, arcade, etc.) having no windows, passageways, or the like.
dense enough to form a screen
a blind hedge of privet.
done without seeing; by instruments alone
blind flying.
made without some prior knowledge
a blind purchase; a blind lead in a card game.
of or pertaining to an experimental design that prevents investigators or subjects from knowing the hypotheses or conditions being tested.
of, pertaining to, or for blind persons.
Bookbinding . (of a design, title, or the like) impressed into the cover or spine of a book by a die without ink or foil.
Cookery . (of pastry shells) baked or fried without the filling.
(of a rivet or other fastener) made so that the end inserted, though inaccessible, can be headed or spread.

Verb (used with object)

to make sightless permanently, temporarily, or momentarily, as by injuring, dazzling, bandaging the eyes, etc.
The explosion blinded him. We were blinded by the bright lights.
to make obscure or dark
The room was blinded by heavy curtains.
to deprive of discernment, reason, or judgment
a resentment that blinds his good sense.
to outshine; eclipse
a radiance that doth blind the sun.

Noun

something that obstructs vision, as a blinker for a horse.
a window covering having horizontal or vertical slats that can be drawn out of the way, often with the angle of the slats adjustable to admit varying amounts of light.
Venetian blind.
Chiefly Midland U.S. and British . window shade.
a lightly built structure of brush or other growths, esp. one in which hunters conceal themselves
a duck blind.
an activity, organization, or the like for concealing or masking action or purpose; subterfuge
The store was just a blind for their gambling operation.
a decoy.
Slang . a bout of excessive drinking; drunken spree.
Poker . a compulsory bet made without prior knowledge of one's hand.
( used with a plural verb ) persons who lack the sense of sight (usually preceded by the )
The blind are said to have an acute sense of hearing.

Adverb

into a stupor; to the degree at which consciousness is lost
He drank himself blind.
without the ability to see clearly; lacking visibility; blindly
They were driving blind through the snowstorm.
without guidance or forethought
They were working blind and couldn't anticipate the effects of their actions.
to an extreme or absolute degree; completely
The confidence men cheated her blind.

Antonyms

noun
sight , sightedness

Synonyms

noun
amaurosis , anopsia , astigmatism , cataracts , darkness , defect , myopia , presbyopia , purblindness , typhlosis , sightlessness

Xem thêm các từ khác

  • Blink

    to open and close the eye, esp. involuntarily; wink rapidly and repeatedly., to look with winking or half-shut eyes, to be startled, surprised, or dismayed...
  • Blinker

    a device for flashing light signals., a light that flashes intermittently, esp. one that serves as a traffic signal., either of two leather flaps on a...
  • Bliss

    supreme happiness; utter joy or contentment, theology . the joy of heaven., heaven; paradise, archaic . a cause of great joy or happiness. ?, slang...
  • Blissful

    full of, abounding in, enjoying, or conferring bliss., adjective, adjective, grieving , miserable , sorrowful , unhappy , upset , wretched, beatific ,...
  • Blissfulness

    full of, abounding in, enjoying, or conferring bliss.
  • Blister

    a thin vesicle on the skin, containing watery matter or serum, as from a burn or other injury., any similar swelling, as an air bubble in a coat of paint.,...
  • Blister beetle

    any of various beetles of the family meloidae, many of which produce a secretion capable of blistering the skin.
  • Blister gas

    a poison gas that burns or blisters the tissues of the body; vesicant.
  • Blistering

    causing a blister or blisters., (esp. of sunlight, heat, etc.) very severe or intense., very fast or rapid, the act or an instance of forming a blister...
  • Blistery

    having blisters, as paint or glass.
  • Blithe

    joyous, merry, or gay in disposition; glad; cheerful, without thought or regard; carefree; heedless, adjective, adjective, everyone loved her for her blithe...
  • Blitheness

    joyous, merry, or gay in disposition; glad; cheerful, without thought or regard; carefree; heedless, noun, everyone loved her for her blithe spirit .,...
  • Blithesome

    lighthearted; merry; cheerful, adjective, a blithesome nature ., blithe , boon , convivial , gleeful , jocund , jolly , jovial , merry , mirthful
  • Blithesomeness

    lighthearted; merry; cheerful, noun, a blithesome nature ., blitheness , glee , gleefulness , hilarity , jocoseness , jocosity , jocularity , jocundity...
  • Blitz

    military ., any swift, vigorous attack, barrage, or defeat, football . act or instance of charging directly for (the passer) as soon as the ball is snapped;...
  • Blitzkrieg

    blitz ( defs. 1, 2, 5 ) ., noun, rush
  • Blizzard

    meteorology ., an inordinately large amount all at one time; avalanche, to snow as a blizzard, noun, a storm with dry, driving snow, strong winds, and...
  • Bloat

    to expand or distend, as with air, water, etc.; cause to swell, to puff up; make vain or conceited, to cure (fishes) as bloaters., to become swollen; be...
  • Bloated

    swollen; puffed up; overlarge., excessively vain; conceited., excessively fat; obese., adjective, arrogant , distended , intumescent , pompous , stuffy...
  • Bloater

    a herring cured by being salted and briefly smoked and dried., a mackerel similarly cured., a freshwater cisco, coregonus hoyi, found in the great lakes.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top