Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Datable

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a particular month, day, and year at which some event happened or will happen
July 4, 1776 was the date of the signing of the Declaration of Independence.
the day of the month
Is today's date the 7th or the 8th?
an inscription on a writing, coin, etc., that shows the time, or time and place, of writing, casting, delivery, etc.
a letter bearing the date January 16.
the time or period to which any event or thing belongs; period in general
at a late date.
the time during which anything lasts; duration
The pity is that childhood has so short a date.
an appointment for a particular time
They have a date with their accountant at ten o'clock.
a social appointment, engagement, or occasion arranged beforehand with another person
to go out on a date on Saturday night.
a person with whom one has such a social appointment or engagement
Can I bring a date to the party?
an engagement for an entertainer to perform.
dates, the birth and death dates, usually in years, of a person
Dante's dates are 1265 to 1321.

Verb (used without object)

to have or bear a date
The letter dates from 1873.
to belong to a particular period; have its origin
That dress dates from the 19th century. The architecture dates as far back as 1830.
to reckon from some point in time
The custom dates from the days when women wore longer skirts.
to go out socially on dates
She dated a lot during high school.

Verb (used with object)

to mark or furnish with a date
Please date the check as of today.
to ascertain or fix the period or point in time of; assign a period or point in time to
The archaeologist dated the ruins as belonging to the early Minoan period.
to show the age of; show to be old-fashioned.
to make a date with; go out on dates with
He's been dating his best friend's sister.

Idioms

to date
up to the present time; until now
This is his best book to date.
up to date
in agreement with or inclusive of the latest information; modern
Bring us up to date on the news.

Xem thêm các từ khác

  • Date

    a particular month, day, and year at which some event happened or will happen, the day of the month, an inscription on a writing, coin, etc., that shows...
  • Date palm

    any of several date-bearing palms of the genus phoenix, esp. p. dactylifera, having a stem reaching a height of 60 ft. (18 m) and terminating in a crown...
  • Dated

    having or showing a date, out-of-date; old-fashioned, adjective, a dated record of all meetings ., a nostalgic program of dated songs ., antiquated , archaic...
  • Dateless

    without a date; undated., endless; limitless., so old as to be undatable, of permanent interest regardless of age, having no social engagement., adjective,...
  • Dative

    (in certain inflected languages, as latin, greek, and german) noting a case having as a distinctive function indication of the indirect object of a verb...
  • Datum

    a single piece of information, as a fact, statistic, or code; an item of data., philosophy ., also called sense datum. epistemology . the object of knowledge...
  • Datura

    any of several plants belonging to the genus datura, of the nightshade family, including some species grown as ornamentals and usually having funnel-shaped...
  • Daub

    to cover or coat with soft, adhesive matter, as plaster or mud, to spread (plaster, mud, etc.) on or over something, to smear, soil, or defile., to apply,...
  • Dauber

    to cover or coat with soft, adhesive matter, as plaster or mud, to spread (plaster, mud, etc.) on or over something, to smear, soil, or defile., to apply,...
  • Dauby

    to cover or coat with soft, adhesive matter, as plaster or mud, to spread (plaster, mud, etc.) on or over something, to smear, soil, or defile., to apply,...
  • Daughter

    a female child or person in relation to her parents., any female descendant., a person related as if by the ties binding daughter to parent, anything personified...
  • Daughter-in-law

    the wife of one's son.
  • Daughterly

    pertaining to, befitting, or like a daughter.
  • Daughters-in-law

    the wife of one's son.
  • Daunt

    to overcome with fear; intimidate, to lessen the courage of; dishearten, verb, verb, to daunt one 's adversaries ., don 't be daunted by the amount of...
  • Daunted

    caused to show discomposure; "refused to be fazed by the objections"[syn: bothered ]
  • Dauntless

    not to be daunted or intimidated; fearless; intrepid; bold, ( initial capital letter ) also called douglas sbd. the principal u.s. navy fleet bomber of...
  • Dauntlessness

    not to be daunted or intimidated; fearless; intrepid; bold, ( initial capital letter ) also called douglas sbd. the principal u.s. navy fleet bomber of...
  • Davenport

    a large sofa, often one convertible into a bed., chiefly british . a small writing desk., noun, chesterfield , convertible sofa , couch , daybed , futon...
  • Davit

    any of various cranelike devices used singly or in pairs for supporting, raising, and lowering esp. boats, anchors, and cargo over a hatchway or side of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top