Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Drag

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to draw with force, effort, or difficulty; pull heavily or slowly along; haul; trail
They dragged the carpet out of the house.
to search with a drag, grapnel, or the like
They dragged the lake for the body of the missing man.
to level and smooth (land) with a drag or harrow.
to introduce; inject; insert
He drags his honorary degree into every discussion.
to protract (something) or pass (time) tediously or painfully (often fol. by out or on )
They dragged the discussion out for three hours.
to pull (a graphical image) from one place to another on a computer display screen, esp. by using a mouse.

Verb (used without object)

to be drawn or hauled along.
to trail on the ground.
to move heavily or with effort.
to proceed or pass with tedious slowness
The parade dragged by endlessly.
to feel listless or apathetic; move listlessly or apathetically (often fol. by around )
This heat wave has everyone dragging around.
to lag behind.
to use a drag or grapnel; dredge.
to take part in a drag race.
to take a puff
to drag on a cigarette.

Noun

Nautical .
a designed increase of draft toward the stern of a vessel.
resistance to the movement of a hull through the water.
any of a number of weights dragged cumulatively by a vessel sliding down ways to check its speed.
any object dragged in the water, as a sea anchor.
any device for dragging the bottom of a body of water to recover or detect objects.
Agriculture . a heavy wooden or steel frame drawn over the ground to smooth it.
Slang . someone or something tedious; a bore
It's a drag having to read this old novel.
a stout sledge or sled.
Aeronautics . the aerodynamic force exerted on an airfoil, airplane, or other aerodynamic body that tends to reduce its forward motion.
a four-horse sporting and passenger coach with seats inside and on top.
a metal shoe to receive a wheel of heavy wagons and serve as a brake on steep grades.
something that retards progress.
an act of dragging.
slow, laborious movement or procedure; retardation.
a puff or inhalation on a cigarette, pipe, etc.
Hunting .
the scent left by a fox or other animal.
something, as aniseed, dragged over the ground to leave an artificial scent.
Also called drag hunt. a hunt, esp. a fox hunt, in which the hounds follow an artificial scent.
Angling .
a brake on a fishing reel.
the sideways pull on a fishline, as caused by a crosscurrent.
clothing characteristically associated with one sex when worn by a person of the opposite sex
a Mardi Gras ball at which many of the dancers were in drag.
clothing characteristic of a particular occupation or milieu
Two guests showed up in gangster drag.
Also called comb. Masonry . a steel plate with a serrated edge for dressing a stone surface.
Metallurgy . the lower part of a flask. Compare cope 2 ( def. 5 ) .
Slang . influence
He claims he has drag with his senator.
Slang . a girl or woman that one is escorting; date.
Informal . a street or thoroughfare, esp. a main street of a town or city.
drag race.
Eastern New England . a sledge, as for carrying stones from a field.

Adjective

marked by or involving the wearing of clothing characteristically associated with the opposite sex; transvestite. ?

Idiom

drag one's feet or heels
to act with reluctance; delay
The committee is dragging its feet coming to a decision.

Antonyms

verb
rush

Synonyms

noun
annoyance , bore , bother , burden , encumbrance , hang-up , hindrance , impediment , nuisance , pain , pest , pill , sway , trouble , breathing , draw , inhalation , pull , smoke , draft , haul , traction , puff
verb
draw , hale , lug , magnetize , move , pull , schlepp * , tow , trail , transport , truck , tug , yank , be delayed , be quiescent , crawl , creep , dally * , dawdle * , delay , encounter difficulty , hang * , inch * , lag , lag behind , limp along , linger , loiter , mark time * , poke * , procrastinate , put off * , sag , shamble , shuffle , slow down , stagnate , straggle , tarry , trail behind , traipse , haul , draggle , train , inch , dally , dawdle , dilly-dally , poke , anchor , bore , bother , brake , break , bummer , burden , drawback , dredge , harrow , inhalation , nuisance , road , schlep , schlepp , search , street , tediously , tiresome

Xem thêm các từ khác

  • Drag net

    a net to be drawn along the bottom of a river, pond, etc., or along the ground, to catch fish, small game, etc., a system or network for finding or catching...
  • Dragging

    extremely tired or slow, as in movement; lethargic; sluggish, used in dragging, hoisting, etc., adjective, adjective, he was annoyed by their dragging...
  • Draggle

    to soil by dragging over damp ground or in mud., to trail on the ground; be or become draggled., to follow slowly; straggle., verb, drag , train
  • Draggle-tail

    slut; slattern.
  • Draggle-tailed

    untidy; bedraggled; slovenly.
  • Dragline

    a rope dragging from something; dragrope., dragline crane.
  • Dragoman

    (in the near east) a professional interpreter.
  • Dragon

    a mythical monster generally represented as a huge, winged reptile with crested head and enormous claws and teeth, and often spouting fire., archaic ....
  • Dragon fly

    any of numerous stout-bodied, nonstinging insects of the order odonata (suborder anisoptera), the species of which prey on mosquitoes and other insects...
  • Dragon tree

    a tall, treelike plant, dracaena draco, of the canary islands, scarce in the wild but common in cultivation, yielding a variety of dragon's blood., any...
  • Dragonnade

    one of a series of persecutions of french protestants, under louis xiv, by dragoons quartered upon them., any persecution with the aid of troops.
  • Dragoon

    (esp. formerly) a european cavalryman of a heavily armed troop., a member of a military unit formerly composed of such cavalrymen, as in the british army.,...
  • Drail

    a hook with a lead-covered shank used in trolling., to fish by trolling with a drail.
  • Drain

    to withdraw or draw off (a liquid) gradually; remove slowly or by degrees, as by filtration, to withdraw liquid gradually from; make empty or dry by drawing...
  • Drain pipe

    a large pipe that carries away the discharge of waste pipes, soil pipes, etc.
  • Drainage

    the act or process of draining., a system of drains, artificial or natural., drainage basin., something that is drained off., surgery . the drainage of...
  • Drainage area

    the area drained by a river and all its tributaries. also called catchment area , drainage area. compare watershed ( def. 2 ) .
  • Drainage basin

    the area drained by a river and all its tributaries. also called catchment area , drainage area. compare watershed ( def. 2 ) .
  • Drained

    emptied or exhausted of (as by drawing off e.g. water or other liquid); "a drained marsh"; "a drained tank"; "a drained and apathetic old man...not caring...
  • Drainer

    to withdraw or draw off (a liquid) gradually; remove slowly or by degrees, as by filtration, to withdraw liquid gradually from; make empty or dry by drawing...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top