- Từ điển Anh - Anh
Earless
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
the organ of hearing and equilibrium in vertebrates, in humans consisting of an external ear that gathers sound vibrations, a middle ear in which the vibrations resonate against the tympanic membrane, and a fluid-filled internal ear that maintains balance and that conducts the tympanic vibrations to the auditory nerve, which transmits them as impulses to the brain.
the external ear alone
the sense of hearing
keen or sensitive perception of the differences of sound, esp. sensitiveness to the quality and correctness of musical sounds
attention; heed
any part that resembles or suggests an ear in position or form, as the handle of a teacup.
Architecture . crossette.
Journalism . a small box in either upper corner of a newspaper page, usually the front page or split page, containing the name of or a symbol for the edition, a weather bulletin, a slogan, or the like.
Furniture .
- a decorative feature at the upper end of a leg.
- one of the decorative features at each end of a crest rail.
ears, Slang . earphones.
ear tuft. ?
Idioms
be all ears
bend an ear
bend someone's ear
- Informal . to talk to someone uninterruptedly and often so as to induce boredom
- He'll bend your ear for hours if given the chance.
by ear
fall on deaf ears
give ear, to pay attention; listen carefully. Also
- lend an ear.
go in one ear and out the other
- to be heard but ignored; be put out of mind
- My repeated warnings to her went in one ear and out the other.
have or keep one's ear to the ground
- to keep well-informed about current trends; be shrewd or astute
- Because she had her ear to the ground, she made a large fortune in stock speculation.
have one's ears on, Slang . to be listening through earphones to a radio, cassette player, telephone communication
- or the like.
pin someone's ears back
- Slang . to give a person a sound beating; defeat a person utterly
- If he doesn't behave himself, I'll pin his ears back.
set by the ears
- to cause to dispute or quarrel
- He's a troublemaker who keeps trying to set the two other children by the ears.
set on one's ear or ears
turn a deaf ear to, to refuse to listen to or consider (a request, petition
up to one's ears
wet behind the ears. wet ( def. 19 ) .
Xem thêm các từ khác
-
Earlier
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Earliest
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Earliness
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Early
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Early bird
a person who rises at an early hour., a person who arrives before others, as for the purpose of gaining some advantage, ( initial capital letters ) aerospace... -
Earmark
any identifying or distinguishing mark or characteristic, a mark of identification made on the ear of an animal to show ownership., to set aside for a... -
Earn
to gain or get in return for one's labor or service, to merit as compensation, as for service; deserve, to acquire through merit, to gain as due return... -
Earnest
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnestly
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnestness
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnings
money earned; wages; profits., noun, noun, bills , debt , losses , payout, balance , bottom line * , emolument , gain , gate , groceries * , income , in... -
Earshot
the range or distance within which a sound, voice, etc., can be heard., noun, sound -
Earsplitting
ear-piercing, adjective, an earsplitting explosion ., blaring , deafening , noisy , penetrating , piercing , ringing , shrill , strident , thunderous ,... -
Earth
( often initial capital letter ) the planet third in order from the sun, having an equatorial diameter of 7926 mi. (12,755 km) and a polar diameter of... -
Earth-bound
firmly set in or attached to the earth., limited to the earth or its surface., having only earthly interests., lacking in imagination or sophistication,... -
Earth born
born on or sprung from the earth; of earthly origin., mortal; human. -
Earth bound
firmly set in or attached to the earth., limited to the earth or its surface., having only earthly interests., lacking in imagination or sophistication,... -
Earth light
earthshine. -
Earth nut
any of various roots, tubers, or underground growths, as the peanut and the truffle., any of the plants producing these. -
Earth worm
any one of numerous annelid worms that burrow in soil and feed on soil nutrients and decaying organic matter., archaic . a mean or groveling person.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.