Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fault

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a defect or imperfection; flaw; failing
a fault in the brakes; a fault in one's character.
responsibility for failure or a wrongful act
It is my fault that we have not finished.
an error or mistake
a fault in addition.
a misdeed or transgression
to confess one's faults.
Sports . (in tennis, handball, etc.)
a ball that when served does not land in the proper section of an opponent's court.
a failure to serve the ball according to the rules, as from within a certain area.
Geology, Mining . a break in the continuity of a body of rock or of a vein, with dislocation along the plane of the fracture (fault plane).
Manège . (of a horse jumping in a show) any of a number of improper executions in negotiating a jump, as a tick, knockdown, refusal, or run-out.
Electricity . a partial or total local failure in the insulation or continuity of a conductor or in the functioning of an electric system.
Hunting . a break in the line of scent; a losing of the scent; check.
Obsolete . lack; want.

Verb (used without object)

to commit a fault; blunder; err.
Geology . to undergo faulting.

Verb (used with object)

Geology . to cause a fault in.
to find fault with, blame, or censure. ?

Idioms

at fault
open to censure; blameworthy
to be at fault for a mistake.
in a dilemma; puzzled
to be at fault as to where to go.
(of hounds) unable to find the scent.
find fault
to seek and make known defects or flaws; complain; criticize
He constantly found fault with my behavior.
to a fault
to an extreme degree; excessively
She was generous to a fault.

Antonyms

noun
advantage , benefit , blessing , correctness , good , perfection , soundness , strength , beauty , impeccability , merit

Synonyms

noun
accountability , answerability , blunder , crime , culpability , defect , delinquency , dereliction , error , evil doing , failing , flaw , foible , frailty , guilt , impropriety , inaccuracy , indiscretion , infirmity , lapse , liability , loss of innocence , malfeasance , malpractice , misconduct , miscue , misdeed , misdemeanor , negligence , offense , omission , onus , oversight , peccancy , responsibility , slip , slip-up * , solecism , transgression , trespass , vice , weakness , wrong , wrongdoing , blemish , debility , deficiency , demerit , imperfection , lack , pimple , shortcoming , weak point , zit * , bug , blame , captiousness , catachresis , culpa , cynicism , default , dislocation , drawback , dysfunction , flub , glitch , mistake , neglect , paralogism , peccadillo , scrupulosity , sin , veniality
verb
censure , criticize , rap

Xem thêm các từ khác

  • Faultfinder

    a person who habitually finds fault, complains, or objects, esp. in a petty way., noun, carper , caviler , criticizer , hypercritic , niggler , nitpicker...
  • Faultfinding

    the act of pointing out faults, esp. faults of a petty nature; carping., tending to find fault; disposed to complain or object; captious., adjective, captious...
  • Faultily

    having faults or defects; imperfect.
  • Faultiness

    having faults or defects; imperfect.
  • Faultless

    without fault, flaw, or defect; perfect., adjective, adjective, blemished , flawed , imperfect , tainted, above reproach , accurate , blameless , classic...
  • Faultlessness

    without fault, flaw, or defect; perfect.
  • Faulty

    having faults or defects; imperfect., adjective, adjective, accurate , correct , perfect , sound , strong , working, adulterated , amiss , awry , bad ,...
  • Faun

    one of a class of rural deities represented as men with the ears, horns, tail, and later also the hind legs of a goat.
  • Fauna

    the animals of a given region or period considered as a whole., a treatise on the animals of a given region or period., ( initial capital letter ) roman...
  • Faunae

    the animals of a given region or period considered as a whole., a treatise on the animals of a given region or period., ( initial capital letter ) roman...
  • Faunal

    the animals of a given region or period considered as a whole., a treatise on the animals of a given region or period., ( initial capital letter ) roman...
  • Faunistic

    of or pertaining to the geographical distribution of animal life., =====of or relating to the geographic distribution of animals.
  • Fauteuil

    french furniture . an upholstered armchair, esp. one with open sides.
  • Faux

    artificial or imitation; fake, a brooch with faux pearls .
  • Faux pas

    a slip or blunder in etiquette, manners, or conduct; an embarrassing social blunder or indiscretion., noun, blooper , blooper * , blunder , blunder in...
  • Faveolate

    honeycombed; alveolate; pitted.
  • Favor

    something done or granted out of goodwill, rather than from justice or for remuneration; a kind act, friendly or well-disposed regard; goodwill, the state...
  • Favorable

    characterized by approval or support; positive, creating or winning favor; pleasing, affording advantage, opportunity, or convenience; advantageous, (of...
  • Favored

    regarded or treated with preference or partiality, enjoying special advantages; privileged, of specified appearance (usually used in combination), adjective,...
  • Favorite

    a person or thing regarded with special favor or preference, sports . a competitor considered likely to win., a person or thing popular with the public.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top