Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Favor

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something done or granted out of goodwill, rather than from justice or for remuneration; a kind act
to ask a favor.
friendly or well-disposed regard; goodwill
to win the favor of the king.
the state of being approved or held in regard
to be in favor at court; styles that are now in favor.
excessive kindness or unfair partiality; preferential treatment
to treat some people with favor and others with neglect.
a gift bestowed as a token of goodwill, kind regard, love, etc., as formerly upon a knight by his lady.
a ribbon, badge, etc., worn in evidence of goodwill or loyalty, as by an adherent of a political party.
a small gift or decorative or festive item, as a noisemaker or paper hat, often distributed to guests at a party.
Usually, favors. sexual intimacy, esp. as permitted by a woman.
Archaic . a letter, esp. a commercial one.

Verb (used with object)

to regard with favor
to favor an enterprise.
to prefer; treat with partiality
The father favored his younger son.
to show favor to; oblige
The king favored him with an audience.
to be favorable to; facilitate
The wind favored their journey.
to deal with, treat, or use gently
to favor a lame leg.
to aid or support
He favored his party's cause with ample funds.
to bear a physical resemblance to; resemble
to favor one's father's side of the family.

Idioms

find favor with
to gain the favor of; be liked by
The play found favor with the opening-night audience.
in favor of
on the side of; in support of
to be in favor of reduced taxation.
to the advantage of.
(of a check, draft, etc.) payable to
Make out your checks in favor of the corporation.
in one's favor
to one's credit or advantage
All the comments were in your favor.
out of favor
no longer liked or approved; no longer popular or fashionable
He's out of favor with the president and may soon be fired.

Antonyms

noun
disapproval , disfavor , opposition
verb
hinder , hurt , thwart , disfavor , dislike

Synonyms

noun
accommodation , account , admiration , aid , approbation , assistance , backing , benediction , benefit , benevolence , benignity , bias , blessing , boon , championship , compliment , consideration , cooperation , courtesy , dispensation , encouragement , esteem , estimation , friendliness , gift , good turn , good will * , grace , indulgence , kindness , largess , obligement , okay , partiality , patronage , present , regard , respect , service , support , token , benefaction , beneficence , kindliness , oblation , office , philanthropy , beau geste , approval , appreciation , honor , favoritism , partialness , preference , avail , gain , profit , befriending , condescension , countenance , countenancing , espousal , good-will , obligation , promotion , quid pro quo , sponsorship , window dressing
verb
abet , accommodate , advance , aid , assist , befriend , be partial to , do a kindness , do right by , esteem , facilitate , further , gratify , humor , indulge , make exception , oblige , play favorites , promote , pull strings , show consideration , side with , smile upon , spare , spoil , treat well , value , accept , advocate , appreciate , approbate , approve , back , be in favor of , be on one’s side , buck for , champion , choose , commend , cotton to , countenance , encourage , endorse , eulogize , fancy , flash on , for , go for * , hold with , honor , incline , lean toward , look up to , opt for , patronize , pick , praise , prize , regard highly , root for , sanction , single out , support , take a liking to , take a shine to , take to * , think well of , tilt toward , be the image of , be the picture of , feature , resemble , simulate , take after * , prefer , smile on , take after , advocacy , approbation , approval , assistance , bless , boon , concession , courtesy , fawn , gift , go for , goodwill , grace , hector , help , importune , indulgence , ingratiate , kindness , kowtow , letter , like , patronage , privilege , reward , service , subscribe , truckle , uphold

Xem thêm các từ khác

  • Favorable

    characterized by approval or support; positive, creating or winning favor; pleasing, affording advantage, opportunity, or convenience; advantageous, (of...
  • Favored

    regarded or treated with preference or partiality, enjoying special advantages; privileged, of specified appearance (usually used in combination), adjective,...
  • Favorite

    a person or thing regarded with special favor or preference, sports . a competitor considered likely to win., a person or thing popular with the public.,...
  • Favoritism

    the favoring of one person or group over others with equal claims; partiality, the state of being a favorite., noun, noun, to show favoritism toward the...
  • Favour

    favor., a feeling of favorable regard[syn: favor ], an inclination to approve; "that style is in favor this season"[syn: favor ], an advantage...
  • Fawn

    a young deer, esp. an unweaned one., a light yellowish-brown color., light yellowish-brown., (of a doe) to bring forth young., verb, noun, verb, ignore,...
  • Fawn-coloured

    having the color of a fawn[syn: fawn-colored ]
  • Fawning

    attempting to win favor from influential people by flattery[syn: bootlicking ], attempting to win favor by flattery[syn: bootlicking ], adjective,...
  • Fay

    a fairy.
  • Faze

    to cause to be disturbed or disconcerted; daunt, verb, the worst insults cannot faze him ., abash , annoy , appall , bother , confound , confuse , daunt...
  • Fealty

    history/historical ., fidelity; faithfulness., noun, fidelity to a lord., the obligation or the engagement to be faithful to a lord, usually sworn to by...
  • Fear

    a distressing emotion aroused by impending danger, evil, pain, etc., whether the threat is real or imagined; the feeling or condition of being afraid.,...
  • Feared

    afraid; afeard., adjective, formidable , redoubtable
  • Fearful

    causing or apt to cause fear; frightening, feeling fear, dread, apprehension, or solicitude, full of awe or reverence, showing or caused by fear, extreme...
  • Fearfulness

    causing or apt to cause fear; frightening, feeling fear, dread, apprehension, or solicitude, full of awe or reverence, showing or caused by fear, extreme...
  • Fearless

    without fear; bold or brave; intrepid., adjective, adjective, afraid , apprehensive , fearful , timid, assured , aweless , bodacious , bold , brassy ,...
  • Fearlessness

    without fear; bold or brave; intrepid., noun, braveness , bravery , courageousness , dauntlessness , doughtiness , fortitude , gallantry , gameness , heart...
  • Fearsome

    causing fear, causing awe or respect, afraid; timid., adjective, a fearsome noise ., a fearsome self -confidence., appalling , dire , direful , dreadful...
  • Fearsomeness

    causing fear, causing awe or respect, afraid; timid., a fearsome noise ., a fearsome self -confidence.
  • Feasibility

    capable of being done, effected, or accomplished, probable; likely, suitable, noun, a feasible plan ., a feasible theory ., a road feasible for travel...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top